Thứ sáu, 13/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 34

Which of the following is NOT included in the preparatory work of renting an apartment?

A. Bargaining the price


B. Fixing defective facilities


Đáp án chính xác

C. Visiting various apartments

D. Discussing what furniture to include

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Điều nào sau đây KHÔNG được bao gồm trong công việc chuẩn bị thuê một căn hộ?
A. Mặc cả giá
B. Sửa chữa các thiết bị lỗi
C. Tham quan nhiều căn hộ khác nhau
D. Thảo luận về việc gồm có nội thất nào
Căn cứ vào thông tin:
“If you want to rent an apartment, there are lots of preparatory work to do. You have to keep visiting the apartments to search for your ideal one. You have to negotiate with the landlord about the price, furniture inclusion, who is responsible for the maintenance of the furniture and equipment.”
(Nếu bạn muốn thuê một căn hộ, có rất nhiều công việc cần chuẩn bị để làm. Bạn phải đi thăm quan nhiều căn hộ để tìm ra căn hộ lí tưởng của mình. Bạn phải thương lượng với chủ nhà về giá cả, bao gồm đồ nội thất, người chịu trách nhiệm bảo trì đồ đạc và thiết bị.)
=> Thương lượng về giá cả, tham quan nhiều căn hộ khác nhau, thảo luận về việc gồm có nội thất nào đều là những công việc phải chuẩn bị trước khi thuê chỗ ở mới và một trong 2 bên sẽ chịu trách nhiệm cho bảo trì thiết bị chứ không phải là sửa chữa các thiết bị lỗi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

All of the following are mentioned as the benefits of living in the new place EXCEPT ____.

Xem đáp án » 06/04/2024 82

Câu 2:

Think of things (5)________ are in your best interest and choose that option.

Xem đáp án » 05/04/2024 77

Câu 3:

It is much more beneficial to listen to the voice inside yourself rather than the berating (4) ________of others.

Xem đáp án » 05/04/2024 59

Câu 4:

This way, you may not be at a (5)_________ to deal with too much work at the same time.

Xem đáp án » 05/04/2024 55

Câu 5:

Young people who learn independence can often say: “I (2) ____ my freedom by acting responsibly (I did what was right even when it was hard to do),”

Xem đáp án » 05/04/2024 51

Câu 6:

The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.

Xem đáp án » 06/04/2024 50

Câu 7:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 48

Câu 8:

The word “hassle” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 06/04/2024 48

Câu 9:

The word “them” in paragraph 1 refers to _____.

Xem đáp án » 06/04/2024 48

Câu 10:

However, (1) __________ independently, you need a number of life skills in order not to depend on your parents and older brothers or sisters.

Xem đáp án » 05/04/2024 47

Câu 11:

It is extremely empowering knowing that you are (3)________control of your own life and your own choices.

Xem đáp án » 05/04/2024 47

Câu 12:

According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?

Xem đáp án » 05/04/2024 47

Câu 13:

“I developed the resourcefulness to help myself (4) ____ with difficulty (I met my problems head on).”

Xem đáp án » 05/04/2024 45

Câu 14:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 06/04/2024 42

Câu 15:

The word "trade-offs" in the passage is closest in meaning to ____.

Xem đáp án » 06/04/2024 41