Thứ bảy, 14/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 48

However, (1) __________ independently, you need a number of life skills in order not to depend on your parents and older brothers or sisters.


A. to live


Đáp án chính xác

B. living

C. lives

D. lived

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Nhiều thanh niên phấn đấu trở nên độc lập. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự chăm sóc bản thân và bạn không phải dựa vào bất kỳ ai khác. Tuy nhiên, để sống độc lập, bạn cần một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ và anh chị em của bạn. Một trong những kỹ năng quan trọng nhất là quản lý thời gian, điều này có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng của bản thân. Với kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn có thể thực hiện các công việc hàng ngày của mình, bao gồm trách nhiệm của bạn ở trường và ở nhà với kết quả dễ chịu. Hơn nữa, bạn sẽ không cảm thấy căng thẳng khi ngày thi đang đến gần. Những kỹ năng này cũng có thể giúp bạn hành động độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt điểm cao hơn ở trường và có nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè của bạn.

Phát triển các kỹ năng quản lý thời gian không khó khăn như bạn nghĩ. Thứ nhất, lập kế hoạch cho những việc bạn cần làm, bao gồm cả các cuộc hẹn và thời hạn. Sử dụng nhật ký hoặc ứng dụng trên thiết bị di động sẽ nhắc bạn về những gì bạn cần hoàn thành và khi nào bạn cần hoàn thành nó. Thứ hai, ưu tiên các hoạt động của bạn. Bạn cần phải quyết định nhiệm vụ nào là cấp bách và quan trọng nhất và sau đó, tập trung vào những công việc này trước tiên. Bằng cách này, bạn có thể không bị lúng túng khi phải đối phó với quá nhiều công việc cùng một lúc. Thứ ba, phát triển các thói quen vì khi các thói quen được thiết lập, bạn sẽ mất ít thời gian hơn khi thực hiện các nhiệm vụ.
Kỹ năng quản lý thời gian không khó phát triển; một khi bạn làm chủ chúng, bạn sẽ thấy rằng chúng là chìa khóa tuyệt vời để thành công và bạn có thể trở nên độc lập.

Đáp án A

Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
* Danh động từ:
+ Làm chủ ngữ của câu: Reading is my hobby.
+ Sau giới từ: She left without saying goodbye.
+ Sau một số động: like, love, hate… I like listening to music.
* Động từ nguyên mẫu có “to”:
+ Sau một số đông từ: want, try, decide, promise…
My father promised to buy me a new new mobile phone.
+ Sau tính từ: It isn’t easy to find a job now.
+ Chỉ mục đích: To get good marks, you have to learn hard.

                    A. to live                B. living                  C. lives                    D. lived
Tạm dịch:
However, (1) __________ independently, you need a number of life skills in order not to depend on your parents and older brothers or sisters.

(Tuy nhiên, để sống độc lập, bạn cần một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ và anh chị em của bạn.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

All of the following are mentioned as the benefits of living in the new place EXCEPT ____.

Xem đáp án » 06/04/2024 82

Câu 2:

Think of things (5)________ are in your best interest and choose that option.

Xem đáp án » 05/04/2024 77

Câu 3:

It is much more beneficial to listen to the voice inside yourself rather than the berating (4) ________of others.

Xem đáp án » 05/04/2024 59

Câu 4:

This way, you may not be at a (5)_________ to deal with too much work at the same time.

Xem đáp án » 05/04/2024 55

Câu 5:

Young people who learn independence can often say: “I (2) ____ my freedom by acting responsibly (I did what was right even when it was hard to do),”

Xem đáp án » 05/04/2024 51

Câu 6:

The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.

Xem đáp án » 06/04/2024 50

Câu 7:

It is extremely empowering knowing that you are (3)________control of your own life and your own choices.

Xem đáp án » 05/04/2024 48

Câu 8:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 48

Câu 9:

The word “hassle” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 06/04/2024 48

Câu 10:

The word “them” in paragraph 1 refers to _____.

Xem đáp án » 06/04/2024 48

Câu 11:

According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?

Xem đáp án » 05/04/2024 47

Câu 12:

“I developed the resourcefulness to help myself (4) ____ with difficulty (I met my problems head on).”

Xem đáp án » 05/04/2024 45

Câu 13:

According to paragraph 1, what is the problem for the parents regarding children independence?

Xem đáp án » 05/04/2024 42

Câu 14:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 06/04/2024 42

Câu 15:

The word "trade-offs" in the passage is closest in meaning to ____.

Xem đáp án » 06/04/2024 41