A. unique
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. unique /juːˈniːk/ (a): duy nhất, độc nhất vô nhị
B. sole /səʊl/ (a): đơn độc
C. singular /ˈsɪŋ.ɡjə.lər/ (a): khác thường, kỳ quặc
D. lone /ləʊn/ (a): một mình, đơn độc
Tạm dịch: “Going on a safari is a totally (3) ____ form of holiday. Accompanied by a safari guide, groups travel into the African wilderness to experience close up the thrill of the wild.”
(Việc đi đến một khu dã sinh hoàn toàn là một hình thức nghỉ mát độc nhất vô nhị. Theo sau bởi một người hướng dẫn viên khu dã sinh, các nhóm khách đã đi du lịch đến những nơi hoang dã của Châu Phi để có những trải nghiệm gần gũi với tiếng gầm rú của nơi hoang dã.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
“Therefore, the experience is different, (5) _______ it is repeated,” the research concludes. “By doing it again, people get more out of it.”
This means that a CD or cassette will always sound very different from a (2) ______ concert.
It is hardly surprising that video gaming has become one of the most popular (3)___________of entertainment today.
The word “tuneful” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.