A. Environmental
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a): thuộc về môi trường
B. Obsolete /ˌɒb.səlˈiːt/ (a): lỗi thời
C. Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (a): tuyệt chủng
D. Endangered /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ (a): sắp bị tuyệt chủng, đang bị đe dọa
Tạm dịch: “Being so close to the animals is an once-in-a-lifetime experience. (4) ____ species, which are…”
(Trở nên quá gần gũi với động vật là một trải nghiệm một lần trong đời. Những loài sắp bị tuyệt chủng, loài mà…)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
“Therefore, the experience is different, (5) _______ it is repeated,” the research concludes. “By doing it again, people get more out of it.”
This means that a CD or cassette will always sound very different from a (2) ______ concert.
It is hardly surprising that video gaming has become one of the most popular (3)___________of entertainment today.
The word “tuneful” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.