A. respectful
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. respectful /ris´pektful/ (a): lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng; tỏ vẻ tôn trọng, tỏ vẻ tôn kính
B. respectable /ris´pektəbl/ (a): đáng kính, đáng nể
C. respective /rɪspektɪv/ (a): riêng từng người, riêng từng cái, tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị…)
D. respect /riˈspekt/ (n/v): sự kính trọng; sự ngưỡng mộ, tôn trọng
Vị trí trống số 4 cần một tính từ (theo quy tắc trước danh từ là tính từ) nên ta loại phương án D.
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “The following year he graduated with a (4)_____ degree, and made another trip to Africa before setting up, less adventurously, in medical practice near Portsmouth, in July 1882.”
(Năm sau ông tốt nghiệp với một tấm bằng đáng nể, và thực hiện một chuyến đi đến châu Phi trước khi làm công việc bớt mạo hiểm hơn là hành nghề y gần Portsmouth vào tháng 7 năm 1882.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 2, where was the first place to bind separate “sheets of paper” to make books?
Parents are likely to buy a copy of a book that includes their child’s work because ____.
According to paragraph 4, how to produce books more cheaply and efficiently?
According to paragraph 1, what thought or feeling compelled Tony Schwartz to confess after thirty years?
According to paragraph 1, which statement is NOT correct about the novel “The Bell Jar”?
Books of verse written by children are popular promotions because ____.