The phrase “coaxing” in paragraph 2 mostly means ______.
Đáp án B
Cụm từ “coaxing” trong đoạn 2 chủ yếu có nghĩa là ______.
A. dành cho ai đó sự hỗ trợ
B. thuyết phục nhẹ nhàng ai đó làm điều gì
C. khiến cho ai đó làm điều mà họ không muốn làm
D. cho phép ai đó làm điều gì
Kiến thức từ vựng: to coax (v) = dỗ dành
Coaxing them to open up to reading other genres can be a big advantage for them in the long term.
(Dỗ dành chúng mở sách ra để đọc các thể loại khác có thể là một lợi thế lớn cho chúng trong dài hạn.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 2, where was the first place to bind separate “sheets of paper” to make books?
Parents are likely to buy a copy of a book that includes their child’s work because ____.
According to paragraph 1, what thought or feeling compelled Tony Schwartz to confess after thirty years?
According to paragraph 4, how to produce books more cheaply and efficiently?
According to paragraph 1, which statement is NOT correct about the novel “The Bell Jar”?
Books of verse written by children are popular promotions because ____.
The author mentioned the Internet in the last paragraph as a tool that ____________.