Thứ năm, 28/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 80

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.


A. engaged


B. absorbed

Đáp án chính xác

C. involved

D. amused

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Thực tế, hai trong số ba lao động Mỹ không say mê với công việc của mình, theo một khảo sát của Gallup. Mọi người gửi hồ sơ và đi phỏng vấn cho rằng họ chỉ quan tâm đến tiền lương và sự thăng tiến. Điều này tất nhiên là quan trọng nhưng chưa đủ. Để xác định một công việc thỏa mãn, mọi người nên suy nghĩ về tinh thần làm việc và việc làm công việc thú vị và vui vẻ.

Để chứng minh điều này, đồng nghiệp của tôi, Kaitlin Woolley và tôi đã hỏi một nhóm lớn những nhân viên điều gì khiến họ thích công việc hiện tại của họ, cùng với những yếu tố nào khiến họ thích công việc tương lai.

Không có gì đáng ngạc nhiên, chúng tôi nhận thấy rằng những sự thăng tiến và tăng lương là quan trọng đối với mọi người cả trong công việc hiện tại của họ và trong việc xin việc trong tương lai. Tuy nhiên, điều thú vị là đa số quan tâm rất nhiều đến lợi ích hiện tại (chẳng hạn như làm điều gì đó thú vị với những người họ thích) trong công việc hiện tại của họ, nhưng họ không quan tâm nhiều đến những việc đó trong công việc tương lai của mình. Khi hình dung mình trong tương lai, họ dự đoán rằng họ gần như sẽ chỉ bị thúc đẩy bởi những lợi ích bị trì hoãn như tiền lương.

Tại sao mọi người nhận thức đầy đủ rằng các lợi ích hiện tại là quan trọng trong công việc hiện tại của họ, mà lại không quan tâm đến những lợi ích đó trong tương lai? Ví dụ, tại sao một sinh viên không thể ngồi qua một bài giảng hai giờ nhàm chán mà lại nghĩ rằng cô ấy sẽ hài lòng bởi một công việc nhàm chán nhưng được trả lương cao?

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc giới từ
to be engaged in = to be involved in: tham gia vào
to be absorbed in: miệt mài, mê mải, chăm chú
to be amused at/by: thích thú với
Căn cứ vào cụm từ “in the work” trong dòng 1 ta sẽ loại phương án D.
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “In fact, two out of three working Americans are not (1)________ in their work, according to a Gallup survey.”

(Thực tế, hai trong số ba lao động Mỹ không cảm thấy say mê công việc, theo một khảo sát của Gallup.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 07/04/2024 136

Câu 2:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 07/04/2024 66

Câu 3:

Why are people (5)______ aware that present benefits are important in their current job, and yet expect not to care about those benefits in the future?

Xem đáp án » 07/04/2024 55

Câu 4:

Perhaps you are (1) ____ two different positions and you have to decide which one you want.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 5:

For example, parents (2) ____ young children, students, and people who have out-of-work responsibilities often find that part-time work is their only option.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 6:

You’ll only truly be (4) ____ with your decision if these are aligned.

Xem đáp án » 07/04/2024 51

Câu 7:

In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 8:

You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 9:

(3) ____, this operates on two levels - on a rational level and on an emotional level.

Xem đáp án » 07/04/2024 47

Câu 10:

However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.

Xem đáp án » 07/04/2024 46

Câu 11:

When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.

Xem đáp án » 11/04/2024 44

Câu 12:

Others work in part-time jobs because they are (3) ____ to find full-time positions - and working part-time is better for them than not working at all.

Xem đáp án » 07/04/2024 43

Câu 13:

The word “traced” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 11/04/2024 42

Câu 14:

Then, once you’ve understood your options on a rational (5) ____, look at things on an emotional level and think about what your emotions are telling you.

Xem đáp án » 07/04/2024 40

Câu 15:

According to paragraph 3, what is the speculation of Gerald Hawkins concerning the purpose of the heritage?

Xem đáp án » 11/04/2024 39