Thứ bảy, 14/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 54

Perhaps you are (1) ____ two different positions and you have to decide which one you want.

A. awarded

B. offered

Đáp án chính xác

C. insisted

D. provided

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hãy tưởng tượng bạn có cơ hội để chuyển đến một trong số các vị trí mở trong tổ chức của bạn. Có lẽ bạn được cung cấp hai vị trí khác nhau và bạn phải quyết định xem bạn muốn vị trí nào. Vậy làm thế nào để bạn chọn đúng?

Có nhiều lựa chọn rất tuyệt: Quả là một sự thúc đẩy sự tự tin tuyệt vời! Tuy nhiên, cũng có rất nhiều áp lực khi cố gắng đưa ra quyết định lựa chọn nào là tốt nhất.

Để đưa ra lựa chọn đúng đắn, bạn phải quyết định yếu tố nào là quan trọng nhất đối với bạn trong công việc mới, và sau đó bạn phải chọn lựa chọn mà giải quyết tốt nhất các yếu tố này. Tuy nhiên, điều này vận hành ở hai cấp độ - ở cấp độ lí trí và cấp độ cảm xúc. Bạn sẽ chỉ thực sự hài lòng với quyết định của mình nếu những điều này được tương xứng. Bạn nên phân tích các lựa chọn của bạn trên cả hai cấp độ. Đầu tiên, bạn phải xem xét mọi thứ một cách hợp lý, nhìn vào công việc được đề nghị, và cả những điều quan trọng với bạn. Sau đó, khi bạn đã hiểu các lựa chọn của mình ở mức độ lí trí, hãy nhìn mọi thứ ở cấp độ cảm xúc và suy nghĩ về những gì cảm xúc của bạn đang nói với bạn.

Đáp án B

Chủ đề về MAKING CHOICES
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Award /əˈwɔːd/ (v): trao giải
B. Offer /ˈɒf.ər/ (v): đưa cho
C. Insist /ɪnˈsɪst/ (v): khăng khăng
D. Provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
Tạm dịch: “Imagine that you have an opportunity to move into one of a number of open positions in your organization. Perhaps you are (1) ____ two different positions and you have to decide which one you want. So how do you choose the right one for you?”

(Hãy tưởng tượng rằng bạn có một cơ hội để chuyển đến một trong những vị trí mở trong tổ chức của bạn. Có lẽ bạn được đưa cho hai vị trí khác nhau và bạn phải quyết định vị trí nào mà bạn muốn. Vì vậy làm thế nào mà bạn có thể chọn vị trí phù hợp cho bản thân mình?)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 07/04/2024 137

Câu 2:

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.

Xem đáp án » 07/04/2024 83

Câu 3:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 07/04/2024 68

Câu 4:

Why are people (5)______ aware that present benefits are important in their current job, and yet expect not to care about those benefits in the future?

Xem đáp án » 07/04/2024 57

Câu 5:

You’ll only truly be (4) ____ with your decision if these are aligned.

Xem đáp án » 07/04/2024 53

Câu 6:

For example, parents (2) ____ young children, students, and people who have out-of-work responsibilities often find that part-time work is their only option.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 7:

(3) ____, this operates on two levels - on a rational level and on an emotional level.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 8:

In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 9:

You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 10:

However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 11:

When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.

Xem đáp án » 11/04/2024 46

Câu 12:

Others work in part-time jobs because they are (3) ____ to find full-time positions - and working part-time is better for them than not working at all.

Xem đáp án » 07/04/2024 45

Câu 13:

The word “traced” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 11/04/2024 42

Câu 14:

Then, once you’ve understood your options on a rational (5) ____, look at things on an emotional level and think about what your emotions are telling you.

Xem đáp án » 07/04/2024 42

Câu 15:

According to paragraph 3, what is the speculation of Gerald Hawkins concerning the purpose of the heritage?

Xem đáp án » 11/04/2024 39