The word “validating” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
Đáp án B
Từ “validating” trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với __________.
A. từ chối
B. xác minh
c. chống lại
D. chấp nhận
Từ đồng nghĩa validate (xác thực) = verify
"Currently, we are validating these hits by testing their effect on the mouse lifespan.
("Hiện tại, chúng tôi đang xác thực các kết quả này bằng cách kiểm tra ảnh hưởng của chúng đối với tuổi thọ của chuột.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.