The word “obsolete” in paragraph 5 could be best replaced by __________.
Đáp án A
Từ “obsolete” trong đoạn 5 có thể được thay thế bởi từ __________.
A. lạc hậu
B. hiện đại
C. thời trang
D. mạo hiểm
Từ đồng nghĩa: obsolete (quá hạn, lỗi thời) = outdated
Unemployment today is significant in most developed nations and it’s only going to get worse. By 2034, just a few decades, mid-level jobs will be by and large obsolete.
(Thất nghiệp ngày nay khá nghiêm trọng ở hầu hết các quốc gia phát triển và nó chỉ sẽ tồi tệ hơn. Đến năm 2034, chỉ một vài thập kỷ tới, công việc ở mức trung cấp sẽ qua đi và trở nên lỗi thời.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What does Joseph A. Allen suggest employees do to quickly regain mental stamina?
In which case should managers only send e-mails to their employees?
The word “bounce back” in paragraph 4 can be best replaced by ___________.
According to paragraph 4, what is NOT mentioned as the advisable action for the governing body?
According to paragraph 1, what is most suitable generalisation for the relationship between worker satisfaction and client satisfaction?
The word “repercussions” in paragraph 1 can be replaced by _______.
The word “marked” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to the passage, which of the following is NOT true about jobs in the future?