The word “capital” in paragraph 3 probably means ______.
C. Money that an organization such as a bank lends
Đáp án A
Từ “capital” trong đoạn 3 có thể có nghĩa là ______.
A. Một số tiền lớn được đầu tư
B. Số tiền phụ trội mà bạn trả lại
C. Tiền mà một tổ chức như ngân hàng cho vay
D. Giá trị cổ phần trong một công ty
Kiến thức từ vựng: capital (n) = tiền vốn
They had limited access to international capital markets due to their economic difficulties.
(Họ đã hạn chế tiếp cận thị trường vốn quốc tế do những khó khăn kinh tế của họ.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Students are restrained from eating bananas prior to an exam for (3) ____ of failing ‘like sliding on a banana skin’
According to paragraph 2, why did the Russian president consider the issue of Persian Gulf as pressing?
According to paragraph 3, what is NOT the reaction of other countries toward the plan?
The word “impaired” in the last paragraph can best be replaced by _____.
According to paragraph 4, what is the objective of the measures mapped out by the WHO?
The word “auspices” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, which of the following is NOT a method of IMF to help countries prevent financial crises?
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the roles of Vietnam?