The word “pandemic” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Đáp án A
Từ “pandemic” trong đoạn văn thứ nhất gần nghĩa với __________.
A. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (n): đại dịch bệnh (lan truyền khắp nơi và nhiều người mắc phải ở cùng một thời điểm)
B. ebullition /ˌebəˈlɪʃən/ (n): sự sục sôi (cảm xúc); sự làm sôi
C. epizootic /ˌepɪzəʊˈɒtɪk/ (n): thuộc dịch bệnh của động vật
D. endemic /enˈdemɪk/ (n): bệnh địa phương (tình trạng bệnh dịch xuất hiện chỉ ở một số khu vực hoặc nhóm người nhất định nào đó)
=> Dựa vào ngữ cảnh trong câu, ta có:
The World Health Organization on Wednesday declared the rapidly spreading coronavirus outbreak a pandemic. Director-General Tedros Adhanom Ghebreyesus said that “We expect to see the number of cases, the number of deaths, and the number of affected countries climb even higher.”
(Tổ chức Y tế Thế giới hôm thứ 4 đã tuyên bố đại dịch vi rút corona lan truyền nhanh chóng đã bùng phát thành đại dịch toàn cầu. Tổng giám đốc Tedros Adhanom Ghebreyesus nói rằng, “Chúng tôi cho rằng sẽ còn thấy số ca, số người chết và số quốc gia bị ảnh hưởng còn tăng cao hơn nữa.”)
=> Theo ngữ cảnh đó, ta có: Pandemic /pænˈdemɪk/ (n): đại dịch toàn cầu ~ epidemic
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Students are restrained from eating bananas prior to an exam for (3) ____ of failing ‘like sliding on a banana skin’
According to paragraph 2, why did the Russian president consider the issue of Persian Gulf as pressing?
According to paragraph 3, what is NOT the reaction of other countries toward the plan?
The word “impaired” in the last paragraph can best be replaced by _____.
According to paragraph 4, what is the objective of the measures mapped out by the WHO?
The word “auspices” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, which of the following is NOT a method of IMF to help countries prevent financial crises?
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the roles of Vietnam?