A. immersed
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. immersed (n): (+ in) chìm đắm, hòa mình trong
B. interested (a): (+ in) cảm thấy hào hứng, thích thú với
C. resided (v): cư trú
D. taken (n) : lấy đi, mang đi
Cum từ: immerse in st : đắm chìm vào.
Tạm dịch: “Being (2) immersed in another culture, understanding differences and spotting similarities, living on a beach or in the mountains, which will have an impact on every student.”
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.