A. reporting
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ
A. report /rɪˈpɔːt/ (v): báo cáo
B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trở về
C. recount /rɪˈkaʊnt/ (v): kể lại
D. relate / rɪˈleɪt / (v): liên quan
=>Ta có cụm từ sau: Relate to something: liên quan đến cái gì
Tạm dịch: “We observe that a child’s natural, instinctive, creative and curious way of (3) ______ to the world may be repressed when technology is introduced into learning environments at an early age,” the website says.”
(“Chúng tôi quan sát rằng bản năng tự nhiên và cách sáng tạo của đứa trẻ liên quan đến thế giới có thể bị kìm nén khi công nghệ được đưa vào môi trường học tập từ khi còn nhỏ” trang web này nói.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.