You’ll also learn how to grow your sense of (2)_____ identity.
A. own
Đáp án B
Kiến thức về danh từ ghép
Xét các đáp án:
A. own (pro, a): của chính ai/cái gì, của riêng ai/cái gì
B. self (n, prefix): nhân cách, bản chất của riêng ai/cái gì, cái tôi
C. subjective /səbˈdʒektɪv/ (a): mang tính chủ quan
D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (a): thuộc về cá nhân, riêng lẻ
*Ta có danh từ ghép sau: Self-identity (n): ý thức về bản thân
=> Sense of self-identity: khả năng tự ý thức về bản thân mình, chịu trách nhiệm cho chính mình
Tạm dịch: “You’ll also learn how to grow your sense of (2) _________ identity.”
(Bạn sẽ học được cách làm thế nào để phát triển khả năng về tự ý thức cho bản thân mình.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.