(5) _____ closer bonds with some group members (as in fraternities and sororities),” explained Karen Sternheimer, Associate Professor of Sociology at the University of Southern California.
A. develop
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển cái gì theo xu hướng tốt đẹp hơn
B. make /meɪk/ (v): làm, tạo ra thứ gì
C. create /kriˈeɪt/ (v): tạo ra, sáng tạo (vật gì, thứ gì chưa từng có)
D. produce /prəˈduːs/ (v): sản xuất, làm ra, tạo ra (sản phẩm tiêu dùng)
=> Xét nghĩa ta loại D vì không hợp ngữ cảnh câu về nghĩa. Các đáp án B, C cũng chưa phải là phương án tối ưu ở đây dù dịch nghĩa có vẻ ổn và có đi được với “bonds with…”, vì theo nghĩa nếu chỉ “tạo ra mối quan hệ, gắn kết gần gũi hơn” thì nó chỉ dừng lại ở một mức độ nào đó.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.