A. During
Đáp án A
A. During /ˈdʒʊə.rɪŋ/ (adv): trong lúc, trong thời gian
B. When /wen/ (adv): khi nào, vào lúc nào
C. While /waɪl/ (adv): trong thời gian mà, vào lúc mà
D. By /baɪ/ (adv): vào lúc, vào khoảng
Căn cứ vào nghĩa của câu:
“(2) ____ this time, students may engage in advanced academic courses, extra-academic courses and non-academic courses, such as yearlong pre-college math courses, language studies, learning a trade, art studies, volunteer work, travel, internships, sports and more.”
(Trong thời gian này, sinh viên có thể tham gia vào các khóa học nâng cao, khóa học ngoại khóa và các khóa học phi học thuật,chẳng hạn như các khóa học toán trước đại học kéo dài hàng năm, nghiên cứu ngôn ngữ, học thương mại, nghiên cứu nghệ thuật, công việc tình nguyện, du lịch, thực tập, thể thao và nhiều hơn nữa.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.