A. responsible
Đáp án B
A. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/ (adj): chịu trách nhiệm
B. responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ (n): trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm
C. irresponsible /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/ (adj): vô trách nhiệm
D. irresponsibility /ˌɪr.ɪˌspɒn.səˈbɪl.ə.ti/ (n): sự thiếu tinh thần trách nhiệm
Ta có sau “a great deal of” là một danh từ không đếm được.
Căn cứ vào nghĩa của câu:
“Gap years are sometimes considered a way for students to become independent and learn a great deal of (3) ____ prior to engaging in university life.”
(Gap years đôi khi được coi là một cách để sinh viên trở nên độc lập và học hỏi rất nhiều trách nhiệm trước khi bước vào cuộc sống đại học.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.