A. specialist
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/ (n): chuyên gia, chuyên viên
B. specialized /ˈspeʃ.əl.aɪzd/ (adj): thuộc chuyên gia
C. special /ˈspeʃ.əl/ (adj): đặc biệt
D. speciality /ˌspeʃ.iˈæl.ə.ti/ (n): đặc tính, đặc trưng
Tạm dịch: In an age of technological breakthroughs and highly (4) ___________ disciplines, is there still a need for the generalist with a broad background and well-developed abilities to reason and communicate?
(Trong thời đại đột phá công nghệ và kỷ luật chuyên môn cao, vẫn cần phải có một nền tảng rộng và khả năng phát triển tốt để lý luận và giao tiếp?)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.