Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/03/2022 2,013

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+6y+z3=0 cắt trục Oz và đường thẳng d:x51=y2=z61 lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+22+y12+z+52=36

B. x22+y+12+z52=9

Đáp án chính xác

C. x+22+y12+z+52=9

D. x22+y+12+z52=36 

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

1

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z26x+4y2z+5=0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 2 là:

Xem đáp án » 05/03/2022 697

Câu 2:

Trong bốn phương trình mặt cầu dưới đây, phương trình mặt cầu có điểm chung với trục Oz là:

Xem đáp án » 05/03/2022 525

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x+12+y12+z22=4. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz

Xem đáp án » 05/03/2022 402

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) và đường thẳng d có phương trình x=1+2ty=2+tz=3ttR. Mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là:

Xem đáp án » 05/03/2022 374

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+4z16=0 và đường thẳng d:x11=y+32=z2. Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S)

Xem đáp án » 05/03/2022 366

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y+12+z2=R2. Điều kiện của bán kính R để trục Ox tiếp xúc với (S) là:

Xem đáp án » 05/03/2022 332

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I2;0;1 và tiếp xúc với đường thẳng d:x11=y2=z21

Xem đáp án » 05/03/2022 323

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I2;0;1 và tiếp xúc với đường thẳng d:x11=y2=z21 là:

Xem đáp án » 05/03/2022 310

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ có phương trình x=y=z. Trong bốn phương trình mặt cầu dưới đây, phương trình mặt cầu không có hai điểm chung phân biệt với Δ là:

Xem đáp án » 05/03/2022 298

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;0) và cắt trục Oy tại hai điểm A, B mà AB = 8 là:

Xem đáp án » 05/03/2022 296

Câu 11:

Xét đường thẳng d có phương trình x=1+ty=2z=3+2t và mặt cẩu (S) có phương trình x12+y22+z32=4. Nhận xét nào sau đây đúng.

Xem đáp án » 05/03/2022 295

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x12+y+22+z32=50. Trong số các đường thẳng sau. Mặt cầu (S) tiếp xúc với đường nào.

Xem đáp án » 05/03/2022 294

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;-2). Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.

Xem đáp án » 05/03/2022 283

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: S:x2+y2+z22x+4y2z3=0 và đường thẳng Δ:x2=y+12=z. Mặt phẳng (P) vuông góc với Δ và tiếp xúc với (S) có phương trình là

Xem đáp án » 05/03/2022 275

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y+22+z2=5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng Δ:x12=y+m1=z2m3 cắt (S) tại hai ddiemr phân biệt A, B sao cho A, B có độ dài AB lớn nhất

Xem đáp án » 05/03/2022 273

LÝ THUYẾT

1. Hệ tọa độ trong không gian

1.1. Tọa độ của điểm và của vecto

1.1.1. Hệ tọa độ

Trong không gian, xét ba trục tọa độ x’Ox; y’Oy; z’Oz  vuông góc với nhau từng

đôi một và chung một điểm gốc O. Gọi i;j;k lần lượt là các vectơ đơn vị, trên các trục x’Ox; y’Oy; z’Oz.

Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ Đề- các vuông góc Oxyz trong không gian,

hay đơn giản gọi là hệ trục tọa độ Oxyz.

Điểm O được gọi là gốc tọa độ.

Các mặt phẳng (Oxy); (Oyz); (Ozx) đôi một vuong góc với nhau được gọi là các mặt phẳng tọa độ.

Không gian với hệ tọa độ Oxyz còn gọi là không gian Oxyz.

- Vì i;j;k là các vecto đơn vị đôi một vuông góc với nhau nên:

i2=j2=k2=  1.

1.1.2. Tọa độ của một điểm

- Trong không gian Oxyz, cho một điểm M tùy ý. Vì ba vecto i;j;k không đồng

phẳng nên có một bộ ba số (x; y; z) duy nhất sao cho:

OM=x.i +y.j+z.k

- Ngược lại, với bộ ba số (x; y; z) ta có một điểm M duy nhất trong không gian thỏa mãn hệ thức OM=x.i+y.j+z.k.

- Ta gọi bộ ba số (x; y; z) là tọa độ của điểm M đối với hệ trục tọa độ Oxyz đã cho và viết: M = ( x; y; z) hoặc M (x; y; z).

1.1.3. Tọa độ của vecto

- Trong không gian Oxyz cho vecto a, khi đó luôn tồn tại duy nhất bộ ba số (a1; a2 ; a3) sao cho a=a1.i+a2.j+a3.k.

Ta gọi bộ ba số (a1; a2 ; a3) là tọa độ của vecto  đối với hệ tọa độ Oxyz cho trước a và viết a = (a1; a2 ; a3) hoặc a(a1; a2 ; a3).

 - Nhận xét : Trong hệ tọa độ Oxyz, tọa độ của điểm M chính là tọa độ của vecto OM.

Ta có: M(x; y; z) OM(x;y;z)

1.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán của vecto        

- Định lí:  Trong không gian Oxyz, cho hai vecto

a =(a1;a2;a3),b =(b1;b2;b3),kR, ta có:

a) a+b=(a1+b1;a2+b2;a3+b3)

b) a-b=(a1-b1;a2-b2;a3-b3);

c) ka=(ka1;ka2;ka3).

Ví dụ 1. Cho u(2;-3; 4);v(  4;-2;0)

a) Tính u+v;

b) 2v;

c) u-2v.

Lời giải:

a) u+v=(2+  4;-3-2; 4+0)=(6;-5;  4) ;

b) Ta có: 2v = ( 2.4; 2. (-2); 2.0) = ( 8; - 4; 0).

c) Ta có: u-2v = ( 2 – 8; -3 + 4; 4 - 0) = (- 6; 1; 4)

- Hệ quả:

a) Cho hai vecto a =(a1;a2;a3),b =(b1;b2;b3), ta có:

a=b{a1=b1a2=b2a3=b3.

b) Vecto 0 có tọa độ ( 0; 0; 0).

c) Với b0 thì hai vecto a;b cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số k sao cho:

a =kb(kR)

{a1=kb1a2=kb2a3=kb3a1b1=a2b2=a3b3,(b1,b2,b30)

d) Cho A(xA;yA;zA),B(xB;yB;zB)

+ AB =(xB-xA;yB-yA;zB-zA)        

+ Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng ABM(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2)

Ví dụ 2. Cho u(2m; 3;-1);v(4;  3;n-2). Tìm m và n để u=v

Lời giải:

Để u=v

Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học (ảnh 1)

Vậy m = 2 và n = 1.

Ví dụ 3. Các cặp vecto sau có cùng phương không?

a) u(  2;3;7);v(-4;-6;  14);

b) a( 1; 0;  2);b(-3;0;-6).

Lời giải:

a) Ta thấy 2-4=3-6714

Do đó, hai vecto trên không cùng phương.

b) Ta thấy: b=-3a nên hai vecto trên cùng phương.

Ví dụ 4. Cho hai điểm A( - 3; 4; 0) và B( -1; 0; 8).

a) Tính  AB;

b) Tìm tọa độ trung điểm M của AB.

Lời giải:

a) Ta có: AB = ( -1 + 3; 0 - 4; 8 -0) = ( 2; -4; 8).

b)  Tọa độ trung điểm M của AB là:

{xM=-3+(-1)2=-2yM=4+ 02=2zM=0+  82= 4M(-2;2;4)

1.3. Tích vô hướng.

1.3.1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.

- Định lí:

Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vecto a =(a1;a2;a3),b =(b1;b2;b3) được xác định bởi công thức:

a.b=a1.b1+a2.b2+a3.b3

Ví dụ 5. Cho a(1;-3;4);b(1;2;1). Tính a.b?

Lời giải:

Ta có:  a.b =  1.1 + ( -3). 2 + 4.1 = -1

1.3.2. Ứng dụng

a) Độ dài của một vecto.

Cho vecto a =(a1;a2;a3).

Ta biết rằng: |a|2=a2 hay |a|=a2. Do đó, |a|=a12+a22+a22

b) Khoảng cách giữa hai điểm.

Trong khong gian Oxyz, cho hai điểm A(xA ; yA ; zA)

và B(xB; yB ; zB). Khi đó, khoảng cách giữa hai điểm A và B chính là độ dài của

vecto AB. Do đó, ta có:

AB=|AB|=(xB-xA)2+(yB-yA)2+(zB-zA)2.

c) Góc giữa hai vecto.

Nếu φ là góc góc giữa hai vecto a=(a1;a2;a3) b=(b1;b2;b3) với a;b0 thì cos(a,b)=a.b|a|.|b|=a1b1+a2b2+a3b3a12+a22+a32.b12+b22+b32

 Từ đó, suy ra aba1b1+a2b2+a3b3=0

Ví dụ 6. Cho tam giác ABC có A(2; 3; 1); B( 2; 1; 0); C( 0; -1; 2).

a) Tính AB; AC

b) Tính cosin của góc A.

Lời giải:

a) Ta có:

 AB=(2-2)2+(1-3)2+(0-1)2=5 AC=(0-2)2+(-1-3)2+(2-1)2=21

b) Ta có: AB(0;-2;-1);AC(-2;-4;1)

Cosin của góc A là:

cosA=cos(AB;AC)=0.(-2)+(-2).(-4)+(-1).15.21=7105

1.4. Phương trình mặt cầu

- Định lí.

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b; c) bán kính r có phương trình là:

( x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = r2

- Nhận xét. Phương trình mặt cầu nói trên có thể viết dưới dạng:

x2  + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 với d = a2 + b2 + c2 – r2

Từ đó, ta chứng minh được rằng phương trình dạng:

x2  + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 với điều kiện A2 + B2 + C2 – D > 0 là phương trình mặt cầu có tâm I( -A; -B; - C) có bán kính r=A2+B2+C2-D.

Ví dụ 7. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình sau đây:

a) x2  + y2 + z2 – 4x + 2y - 1 = 0;

b) x2  + y2 + z2 – 8x – 2y + 2z + 2 = 0

Lời giải:

a) Ta có:  a = 2; b = -1; c = 0; d = -1

Tâm mặt cầu là I(2; -1; 0) và bán kính R=22+(-1)2+ 02

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »