IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 386

Khai triển nhị thức x+2n+5(nN) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.

A. 2018.

B. 2014.

C. 2013.

Đáp án chính xác

D. 2015.

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án cần chọn là: C

Khai triển nhị thức x+2n+5(nN) có tất cả n + 5 + 1 số hạng

Theo giả thiết, khai triển có 2019 số hạng nên n+5 + 1 =2019  n=2013

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển 5a-15 và số hạng thứ 5 trong khai triển 2a-36 là:

Xem đáp án » 27/03/2022 2,647

Câu 2:

Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là: 1; 16; 120; 560

Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:

Xem đáp án » 27/03/2022 1,541

Câu 3:

Tìm số hạng chứa x7 trog khai triển x-1x13.

Xem đáp án » 27/03/2022 439

Câu 4:

Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x-x210

Xem đáp án » 27/03/2022 367

Câu 5:

Trong khai triển 1+3x20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:

Xem đáp án » 27/03/2022 308

Câu 6:

Giá trị của biểu thức S=399C990+398.4.A991+397.42.C992+...+3.498.C9998+499.C9999 bằng:

Xem đáp án » 27/03/2022 305

Câu 7:

Cho khai triển x+2y8. Hỏi khai triển trên có tất cả bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án » 27/03/2022 301

Câu 8:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x6.

Xem đáp án » 27/03/2022 298

Câu 9:

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x+110

Xem đáp án » 27/03/2022 284

Câu 10:

Giá trị của biểu thức S=999C990+998C991+997C992+...+9C9998+C9999 bằng:

Xem đáp án » 27/03/2022 254

Câu 11:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy2-1xy8.

Xem đáp án » 27/03/2022 253

Câu 12:

Trong khai triển x-y11, hệ số của số hạng chứa x8y3 là:

Xem đáp án » 27/03/2022 227

Câu 13:

Trong khai triển 3x2+1xn hệ số của x3 là: 34Cn5 giá trị của n là:

Xem đáp án » 27/03/2022 201

Câu 14:

Trong khai triển a2-1b7=C70a14+...+C77-1b7 số hạng thứ 5 là

Xem đáp án » 27/03/2022 196

LÝ THUYẾT

I. Công thức nhị thức Niu- tơn

Ta có:

a+ b2=a2+​ 2ab+  b2=C20a2+​ C21.a1b1  +  C22b2a-b3=a3+​ 3a2b+3ab2+b3  =  C30.a3  +C31a2b1+​  C32a1b2+​  C33b3

- Công thức nhị thức Niu – tơn.

(a​  +  b)n  =  Cn0an  +​  Cn1.an1b+​ ...+​  Cnk.ankbk ​+....+Cnn1abn1+​  Cnnbn

- Hệ quả:

Với a = b = 1 ta có: 2n  =Cn0+​ Cn1+...+​ Cnn

Với a = 1; b = – 1 ta có: 0  =Cn0​ Cn1+...+(1)k.Cnk+...+(1)n​ Cnn

- Chú ý:

Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1):

a) Số các hạng tử là n + 1.

b) Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0; số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0=b0=1).

c) Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.

- Ví dụ 1. Khai triển biểu thức: (a – b)^5.

Lời giải:

Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:

Invalid <m:msup> element  =  C50a5  +​  C51.a4(b)+Invalid <m:msup> element​  C52.Invalid <m:msup> elementa3 ​+Invalid <m:msup> elementC53Invalid <m:msup> elementa2+​  C54a+C55=  a5  5a4b  +  ​10a3b210a2b3+​  5ab4b5

- Ví dụ 2. Khai triển biểu thức: (3x – 2)^4.

Lời giải:

Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:

Invalid <m:msup> element  =Invalid <m:msup> elementC40  +Invalid <m:msup> element  C41.(2)Invalid <m:msup> elementInvalid <m:msup> element+​  C42.Invalid <m:msup> element ​+C43Invalid <m:msup> element(3x)+​  C44=  81x4216x3+  ​216x296x+16

II. Tam giác Pa- xcan

Trong công thức nhị thức Niu – tơn ở mục I, cho n = 0; 1; … và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pa- xcan.

Bài 3: Nhị thức Niu-tơn (ảnh 1)

- Nhận xét:

Từ công thức Cnk=  Cn1k1  +  Cn1k suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó.

Ví dụ 3. C62=C51+C52=5+10=15.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »