Thứ năm, 23/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 306

Cho khai triển x+2y8. Hỏi khai triển trên có tất cả bao nhiêu số hạng?

A. 8.

B. 7.

C. 9.

Đáp án chính xác

D. 10.

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C.

Khai triển trên có tất cả:  8+ 1 = 9 số hạng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển 5a-15 và số hạng thứ 5 trong khai triển 2a-36 là:

Xem đáp án » 27/03/2022 2,653

Câu 2:

Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là: 1; 16; 120; 560

Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:

Xem đáp án » 27/03/2022 1,545

Câu 3:

Tìm số hạng chứa x7 trog khai triển x-1x13.

Xem đáp án » 27/03/2022 445

Câu 4:

Khai triển nhị thức x+2n+5(nN) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.

Xem đáp án » 27/03/2022 392

Câu 5:

Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x-x210

Xem đáp án » 27/03/2022 371

Câu 6:

Trong khai triển 1+3x20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:

Xem đáp án » 27/03/2022 313

Câu 7:

Giá trị của biểu thức S=399C990+398.4.A991+397.42.C992+...+3.498.C9998+499.C9999 bằng:

Xem đáp án » 27/03/2022 312

Câu 8:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x6.

Xem đáp án » 27/03/2022 304

Câu 9:

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x+110

Xem đáp án » 27/03/2022 289

Câu 10:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy2-1xy8.

Xem đáp án » 27/03/2022 259

Câu 11:

Giá trị của biểu thức S=999C990+998C991+997C992+...+9C9998+C9999 bằng:

Xem đáp án » 27/03/2022 258

Câu 12:

Trong khai triển x-y11, hệ số của số hạng chứa x8y3 là:

Xem đáp án » 27/03/2022 231

Câu 13:

Trong khai triển 3x2+1xn hệ số của x3 là: 34Cn5 giá trị của n là:

Xem đáp án » 27/03/2022 205

Câu 14:

Trong khai triển a2-1b7=C70a14+...+C77-1b7 số hạng thứ 5 là

Xem đáp án » 27/03/2022 200

LÝ THUYẾT

I. Công thức nhị thức Niu- tơn

Ta có:

a+ b2=a2+​ 2ab+  b2=C20a2+​ C21.a1b1  +  C22b2a-b3=a3+​ 3a2b+3ab2+b3  =  C30.a3  +C31a2b1+​  C32a1b2+​  C33b3

- Công thức nhị thức Niu – tơn.

(a​  +  b)n  =  Cn0an  +​  Cn1.an1b+​ ...+​  Cnk.ankbk ​+....+Cnn1abn1+​  Cnnbn

- Hệ quả:

Với a = b = 1 ta có: 2n  =Cn0+​ Cn1+...+​ Cnn

Với a = 1; b = – 1 ta có: 0  =Cn0​ Cn1+...+(1)k.Cnk+...+(1)n​ Cnn

- Chú ý:

Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1):

a) Số các hạng tử là n + 1.

b) Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0; số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0=b0=1).

c) Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.

- Ví dụ 1. Khai triển biểu thức: (a – b)^5.

Lời giải:

Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:

Invalid <m:msup> element  =  C50a5  +​  C51.a4(b)+Invalid <m:msup> element​  C52.Invalid <m:msup> elementa3 ​+Invalid <m:msup> elementC53Invalid <m:msup> elementa2+​  C54a+C55=  a5  5a4b  +  ​10a3b210a2b3+​  5ab4b5

- Ví dụ 2. Khai triển biểu thức: (3x – 2)^4.

Lời giải:

Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:

Invalid <m:msup> element  =Invalid <m:msup> elementC40  +Invalid <m:msup> element  C41.(2)Invalid <m:msup> elementInvalid <m:msup> element+​  C42.Invalid <m:msup> element ​+C43Invalid <m:msup> element(3x)+​  C44=  81x4216x3+  ​216x296x+16

II. Tam giác Pa- xcan

Trong công thức nhị thức Niu – tơn ở mục I, cho n = 0; 1; … và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pa- xcan.

Bài 3: Nhị thức Niu-tơn (ảnh 1)

- Nhận xét:

Từ công thức Cnk=  Cn1k1  +  Cn1k suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó.

Ví dụ 3. C62=C51+C52=5+10=15.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »