IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 1,930

Tìm m để các hàm số  f(x)=x+1-1x khi x>02x2+3m+1 khi x0liên tục trên R.

A. 1

B. -1/6

Đáp án chính xác

C. 2

D. 0

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B.

 

- Với x > 0 ta có  nên hàm số liên tục trên (0; +∞)

- Với x < 0 ta có f(x) = 2x2 + 3m + 1 nên hàm số liên tục trên (-∞; 0).

Do đó hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0

Ta có: f(0) = 3m + 1

Do đó hàm số liên tục tại .

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hàm số f(x)=x2+1x2+5x+6 Khi đó hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

Xem đáp án » 27/03/2022 26,209

Câu 2:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

 (I) f(x)=x+1x-1liên tục với mọi x1

(II)  f(x) = sinx liên tục trên R.

(III)  f(x)=xxliên tục tại x = 1

Xem đáp án » 27/03/2022 7,938

Câu 3:

Tìm m để các hàm số fx=x-23+2x-1x-1,khi x khác 13m-2                 , khi x=1liên tục trên R

Xem đáp án » 27/03/2022 7,773

Câu 4:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x)=x5-x2+1 liên tục trên R

(II) f(x)=1x2-1 liên tục trên khoảng (-1; 1).

(III) f(x)=x-2liên tục trên đoạn [2; +∞).

Xem đáp án » 27/03/2022 7,138

Câu 5:

limxasin x- sin ax-a bằng

Xem đáp án » 27/03/2022 6,399

Câu 6:

Cho hàm số f(x)=3-9-xx , 0<x<9m                   ,x=03x                   ,x9Tìm m  để f(x) liên tục trên [0; +∞) là.

Xem đáp án » 27/03/2022 5,434

Câu 7:

Cho hàm số f(x)=x2-x-2x-2+2x  khi x>2x2-x+3             khi x2 Khẳng định nào sau đây đúng nhất

Xem đáp án » 27/03/2022 5,307

Câu 8:

Tìm a  để hàm số sau liên tục tại x = 0.

Xem đáp án » 27/03/2022 4,285

Câu 9:

Cho hàm số f(x)=x2-5x+62x3-16 khi x<22-x             khi x2 Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

Xem đáp án » 27/03/2022 4,215

Câu 10:

Cho hàm số f(x)=3x2-1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

Xem đáp án » 27/03/2022 4,153

Câu 11:

Cho hàm số f(x)=a2x2      , x2, a(2-a)x2  , x>2Giá trị của a  để f (x)  liên tục trên R  là:

Xem đáp án » 27/03/2022 3,011

Câu 12:

Cho hàm số f(x)= tan x x; x khác 0 x khác π2+kπ; k0           ; x=0Hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

Xem đáp án » 27/03/2022 2,972

Câu 13:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x) = 1x2-1 liên tục với mọi x.

(II) f(x)=sin x x có giới hạn khi x → 0.

(III) f(x)=9-x2 liên tục trên đoạn [-3; 3].

Xem đáp án » 27/03/2022 2,863

Câu 14:

Cho hàm số f(x)=x+1+x-13x   khi x khác 02                             khi x=0 Khẳng định nào sau đây đúng nhất

Xem đáp án » 27/03/2022 2,768

Câu 15:

Xác định a ; b để các hàm số f(x)=sin x khi xπ2ax + b khi x>π2 liên tục trên R

Xem đáp án » 27/03/2022 2,691

LÝ THUYẾT

1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ

+) Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu:  limn+un=0  hay un → 0 khi n → +∞.

+) Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là a (hay vn dần tới a) khi n → +∞ nếu limn+vna=0

Kí hiệu: limn+vn=a  hay vn → a khi n → +∞.

Một vài giới hạn đặc biệt

a) limn+1n=0,limn+1nk=0 với k nguyên dương;

b)  limn+qn nếu |q| < 1;

c) Nếu un = c (c là hằng số) thì limn+un=limn+c=c .

Chú ý: Từ nay về sau thay cho limn+un=a  ta viết tắt là lim un = a.

II. ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN

+) Định lí 1

a) Nếu lim un = a và lim vn = b thì

lim (un + vn) = a + b

lim (un – vn) = a – b

lim (un.vn) = a.b

limunvn=ab (nếu b0)

Nếu un0 với mọi n và limun­ = a thì:

limun=a và a0.

III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Cấp số nhân vô hạn (un) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

S=u1+u2+u3+...+un+...=u11qq<1

IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC

1. Định nghĩa

- Ta nói dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.

- Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞, nếu lim (–un) = +∞.

Kí hiệu: lim un = –∞ hay un → –∞ khi n → +∞.

Nhận xét: un = +∞ ⇔ lim(–un) = –∞

2. Một vài giới hạn đặc biệt

Ta thừa nhận các kết quả sau

a) lim nk = +∞ với k nguyên dương;

b) lim qn = +∞ nếu q > 1.

3. Định lí 2

a) Nếu lim un = a và lim vn = ±∞ thì limunvn=0

b) Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, ∀ n > 0 thì limunvn=+

c) Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì limun.vn=+.

V. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM

1. Định nghĩa

Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc trên K \ {x0}.

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, xn  K \{x0} và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu: limxfx=L  hay f(x) → L khi x → x0.

Nhận xét: limxx=x0,limxc=c  với c là hằng số.

2. Định lí về giới hạn hữu hạn

Định lí 1

a) Giả sử limxx0fx=Llimxx0gx=M. Khi đó:

limxx0fx+gx=L+M;

limxx0fxgx=LM;

limxx0fx.gx=L.M;

limxx0fxgx=LMM0;

b) Nếu fx0 và limxx0fx=L thì L0 và limxx0fx=L.

(Dấu của f(x) được xét trên khoảng đang tìm giới hạn với xx0).

3. Giới hạn một bên

Định nghĩa 2

- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (x0; b).

Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, x0 < xn < b và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limxx0+fx=L .

- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; x0).

Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, a < xn < x0 và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limxx0fx=L  .

Định lí 2

limxx0fx=Llimxx0+f(x)=limxx0fx=L

VI. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC

Định nghĩa 3

a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limx+fx=L

b) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (–∞; a).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → –∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn < a và xn → –∞, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limxfx=L

Chú ý:

a) Với c, k là hằng số và k nguyên dương, ta luôn có:

limx+c=c;limxc=c;limx+cxk=0;limxcxk=0.

b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x → x0 vẫn còn đúng khi xn → +∞ hoặc x → –∞

VII. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ

1. Giới hạn vô cực

Định nghĩa 4

Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là –∞ khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → –∞

Kí hiệu:limxfx=

Nhận xét: limx+fx=+limx+fx=.

2. Một vài giới hạn đặc biệt

a)  limx+xk=+ với k nguyên dương.

b) Nếu k chẵn thì limxxk=+;

Nếu k lẻ thì limxxk=.

3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực

a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)

Ôn tập chương 4 (ảnh 1)
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương fxgx

Ôn tập chương 4 (ảnh 1)

(Dấu của g(x) xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với xx0)

Chú ý: Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp:

xx0+,xx0;x+;x.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »