happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually …
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.
happy (adj) vui vẻ
bored (adj) buồn chán
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: bored
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer
worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're
bored
embarrassed
My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.