Tomorrow is her birthday. She is too
to sleep now.
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá ___ để ngủ bây giờ.
disappointed (adj) thất vọng
scared (adj) sợ hãi
excited (adj) hào hứng, phấn khích
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: excited
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer
worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're
happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually …
bored
embarrassed
My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.