Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: Miêu tả cảm xúc

Từ vựng: Miêu tả cảm xúc

  • 292 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

worried

excited

If you are thinking too much about bad things, it means that you're

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________.

worried (adj) lo lắng

excited (adj) hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: worried


Câu 2:

sad

tired

When you work too hard, you usually feel …

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________.

sad (adj) buồn

tired (adj) mệt mỏi

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: tired


Câu 3:

happy

sad

When you feel relaxed and satisfied, you are …

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________.

happy (adj) vui vẻ

sad (adj) buồn

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: happy


Câu 4:

happy

bored

When you have nothing interesting to do, you're usually …

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.

happy (adj) vui vẻ

bored (adj) buồn chán

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: bored


Câu 5:

interested

embarrassed

When you find something funny, you feel …

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________.

interested (adj) vui vẻ, thích thú

embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: interested


Câu 6:

bored

embarrassed

My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.

bored (adj) buồn chán

embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: embarrassed


Câu 7:

I am

because I get lost my money.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền.

worried (adj) lo lắng

interested (adj) thú vị

relaxed (adj) thoải mái

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: worried


Câu 8:

 I am.

I want to sleep.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.

satisfied (adj) hài lòng

tired (adj) mệt

excited (adj) hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: tired


Câu 9:

 I pass the exam. Now I am so

with my efforts.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi.

tired (adj) mệt mỏi

sad (adj) buồn

satisfied (adj) hài lòng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: satisfied


Câu 10:

Tomorrow is her birthday. She is too

to sleep now.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá ___ để ngủ bây giờ.

disappointed (adj) thất vọng

scared (adj) sợ hãi

excited (adj) hào hứng, phấn khích

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: excited


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương