I am.
I want to sleep.
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.
satisfied (adj) hài lòng
tired (adj) mệt
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: tired
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer
worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're
happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually …
bored
embarrassed
My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.