IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 498

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Ba bạn học sinh vào cửa hàng mua đồ dùng học tập. Bạn thứ nhất mua 2 cái bút và 8 quyển vở hết 48000 đồng. Bạn thứ hai mua 5 quyển vở và 1 quyển sổ tay hết 22000 đồng. Bạn thứ ba mua 1 cái bút, 4 quyển vở và 2 quyển sổ tay hết 38000 đồng. Giá tiền mỗi cái bút, mỗi quyển vở và mỗi quyển sổ tay lần lượt là

A. 12000 đồng; 7000 đồng; 3000 đồng

B. 3000 đồng; 12000 đồng; 7000 đồng

C. 7000 đồng; 3000 đồng; 12000 đồng

D. 12000 đồng; 3000 đồng; 7000 đồng

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

Gọi x, y, z lần lượt là giá một cái bút, một quyển vở và một quyển sổ tay (đơn vị: đồng)

Bạn thứ nhất mua 2 cái bút và 8 quyển vở hết 48000 đồng nên ta có phương trình:

2x + 8y = 48000         (1)

Bạn thứ hai mua 5 quyển vở và 1 quyển sổ tay hết 22000 đồng nên ta có phương trình:

5y + z = 22000            (2)

Bạn thứ ba mua 1 cái bút, 4 quyển vở và 2 quyển sổ tay hết 38000 đồng nên ta có phương trình:

x + 4y + 2z = 38000   (3)

Từ (1), (2) và (3), ta có hệ phương trình 2x+4y=48000     15y+z=22000     2x+4y+2z=38000     3

Biểu diễn x và z theo y từ các phương trình (1) và (2), ta có:

x = 24000 – 4y; z = 22000 – 5y

Thay các giá trị này vào phương trình (3), ta có:

240004y+4y+2220005y=3800010y=30000y=3000

Từ đó tìm được x = 12000; z = 7000

Vậy mỗi cái bút, mỗi quyển vở và mỗi quyển sổ tay lần lượt là 12000 đồng; 3000 đồng; 7000 đồng

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Cho hệ phương trình mx+2y=m+12x+my=2m1.

Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là các số nguyên

Đáp số: m...;...;...;...

Xem đáp án » 22/09/2021 3,724

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Điểm trung bình của 100 học sinh trong hai lớp 9A và 9B là 7,2. Tính điểm trung bình của các học sinh mỗi lớp biết rằng số học sinh lớp 9A gấp rưỡi số học sinh lớp 9B và điểm trung bình của học sinh lớp 9B gấp rưỡi điểm trung bình của lớp 9A.

Đáp số: Điểm trung bình của các học sinh lớp 9A là …

Điểm trung bình của các học sinh lớp 9B là …

Xem đáp án » 22/09/2021 2,188

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Giải phương trình: x+1+x23=3

Phương trình có nghiệm là x = …

Xem đáp án » 22/09/2021 1,069

Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Giải hệ phương trình 21x+12y+31x12y2=91x+12y61x12y2=3

Hệ phương trình có nghiệm là:

Xem đáp án » 22/09/2021 1,040

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Con đường từ bản A đến trạm xá xã gồm một đoạn lên dốc dài 3 km, đoạn nằm ngang 12 km, đoạn xuống dốc 6 km. Một cán bộ đi xe máy từ bản A đến trạm xá hết 1 giờ 7 phút. Sau đó cán bộ này đi từ trạm xá trở về bản hết 1 giờ 16 phút. Hãy tính vận tốc của xe máy lúc lên dốc và lúc xuống dốc biết rằng trên đoạn đường nằm ngang, xe máy đi với vận tốc 18 km/h và vận tốc khi lên dốc, khi xuống dốc trong lúc đi và lúc về là như nhau.

Đáp số: Vận tốc lúc lên dốc là … km/h và vận tốc lúc xuống dốc là …km/h

Xem đáp án » 22/09/2021 1,022

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Giải hệ phương trình x+4y=10yz=11z+x2=6

Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y; z) = (…; …; …)

Xem đáp án » 22/09/2021 464

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Cho hệ phương trình x+my=m+1mx+y=3m1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho tích xy nhỏ nhất

Đáp số: m = …

Xem đáp án » 22/09/2021 414

Câu 8:

Điền đáp án dạng (x; y) vào ô trống

Giải hệ phương trình x+1+y1=5x+1=4y4

Đáp số: Hệ phương trình có hai nghiệm là: (…; …) và (…; …)

Xem đáp án » 22/09/2021 276

Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Giải hệ phương trình x2y2+2y=1x+y22x2y=0. Hệ phương trình có nghiệm là:

Xem đáp án » 22/09/2021 219

LÝ THUYẾT

1. Phương trình bậc nhất hai ẩn

Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng

ax + by = c (1)

trong đó a, b, c là các số đã biết ( a0 hoặc b0)

2. Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

- Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng tọa độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c (d).

- Nếu a0 b0 thì (d) chính là đồ thị của hàm số bậc nhất y=abx+cb 

3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

a) Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn là ax + by = c và a'x + b'y = c'. Khi đó ta có hệ phương trình:

Iax+by=ca'x+b'y=c'

b) Tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Gọi (d) và (d') là đồ thị hàm số của 2 hàm số rút ra từ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn của (I).

Đối với hệ phương trình (I), ta có:

Nếu (d) cắt (d') thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất.

Nếu (d) song song với (d') thì hệ (I) vô nghiệm.

Nếu (d) trùng với (d') thì hệ (I) có vô số nghiệm.

Nếu a, a', b, b', c, c' đều khác 0 thì:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất aa'bb';

Hệ phương trình vô nghiệm aa'=bb'cc';

Hệ phương trình vô số nghiệm aa'=bb'=cc'.

4. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế

Bước 1: Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.

Bước 2: Giải phương trình một ẩn đó rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.

5. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Bước 1: Nhân hai vế của mỗi phương trình với các số thích hợp (nếu cần) sao cho với một ẩn nào đó các hệ số bằng nhau hoặc đối nhau.

Bước 2: Áp dụng quy tắc cộng (trừ) đại số để được một hệ phương trình mới, trong đó một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).

Bước 3: Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm hệ phương trình.

6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Bước 1: Lập phương trình

- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.

- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết

- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bước 2: Giải phương trình

Bước 3: Trả lời

Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »