Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/08/2022 201

Cho a > 0, chọn kết luận đúng:

A. a32=a3

Đáp án chính xác

B. a32=a22

C. a32=a6

D. a32=a62

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tính giá trị 1160,75+1843 ta được kết quả

Xem đáp án » 23/08/2022 668

Câu 2:

Chọn kết luận đúng: 

Xem đáp án » 23/08/2022 487

Câu 3:

Với nN* thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại là:

Xem đáp án » 23/08/2022 406

Câu 4:

Nếu n lẻ thì điều kiện để bn có nghĩa là:

Xem đáp án » 23/08/2022 401

Câu 5:

Cho nz, n > 0, với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: an=1an ?

Xem đáp án » 23/08/2022 327

Câu 6:

Chọn kết luận không đúng: 

Xem đáp án » 23/08/2022 320

Câu 7:

Cho a > 0, m,nZ,n2. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án » 23/08/2022 279

Câu 8:

Cho m,nZ khi đó:

Xem đáp án » 23/08/2022 273

Câu 9:

Cho nZ,n<0 đẳng thức an=1an xảy ra khi:

Xem đáp án » 23/08/2022 252

Câu 10:

Tìm x để biểu thức x2113 có nghĩa:

Xem đáp án » 23/08/2022 240

Câu 11:

Nếu n chẵn thì điều kiện để bn có nghĩa là:

Xem đáp án » 23/08/2022 230

Câu 12:

Biểu thức a+2π có nghĩa với:

Xem đáp án » 23/08/2022 219

Câu 13:

Cho số nguyên dương n2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

Xem đáp án » 23/08/2022 199

Câu 14:

Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án » 23/08/2022 191

Câu 15:

Cho a>0,nZ,n2 chọn khẳng định đúng

Xem đáp án » 23/08/2022 175

LÝ THUYẾT

I. Khái niệm lũy thừa

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

Cho n là một số nguyên dương.

Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.

an = a.a.a… a (n thừa số a)

Với a ≠ 0, ta có: a0 = 1 và a-n=1an.

Trong biểu thức am ; ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.

– Chú ý:

00 và 0–n không có nghĩa.

Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức:

A=(12)-3.  8+ 4-2.  24+(13)-3.127

Lời giải:

A=(12)-3.  8+ 4-2.  24+(13)-3.127

A= 23.  8+(14)2. 16+ 33.127A= 8.8+116.16+  27.127

A = 64 + 1 + 1 = 66.

2. Phương trình xn = b.

Đồ thị của hàm số y = x2k + 1 có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x3 và đồ thị hàm số y = x2k có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x4.

Từ đó, ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình xn = b như sau:

a) Trường hợp n lẻ:

Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.

b) Trường hợp n chẵn:

Với b < 0, phương trình vô nghiệm.

Với b = 0 , phương trình có một nghiệm x = 0.

Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau.

3. Căn bậc n

a) Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an  = b.

Ví dụ 2. Căn bậc ba của 27 là 3.

Căn bậc bốn của 256 là 4 và – 4.

– Từ định nghĩa và kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình xn = b; ta có:

Với n lẻ và bR: Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là bn.

Với n chẵn và :

+ b < 0 : không tồn tại căn bậc n của b.

+ b = 0: có một căn bậc n của b là số 0.

+ b > 0: có hai căn trái dấu; kí hiệu giá trị dương là bn; còn giá trị âm là  -bn.

b) Tính chất của căn bậc n

Từ định nghĩa ta có các tính chất sau:

an.bn=abnanbn=abn(an)m=amn

ann={a; khi n le|a|; khi n chan

akn=ank

Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức:

a) 93.-33;

b)  (-5)44 .

Lời giải:

a) 93.-33=9.(-3)3=-273=-3

b) (-5)44=|-5|=  5.

4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

– Cho số thực a dương và số hữu tỉ r=mn; trong đó mZ;nN;n2. Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi:

ar=amn=amn  .

Ví dụ 4. 2713=273=  3.{932=93=  27

5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ.

Cho a là một số dương, α là một số vô tỉ. Ta thừa nhận rằng, luôn có một dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là α và dãy số tương ứng (arn) có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn).

– Ta gọi giới hạn của dãy số (arn) là thừa số của a với số  mũ α, kí hiệu là aα.

aα=limn+arnα=limn+arn.

– Chú ý: Từ định nghĩa, ta có: 1α=1;(α R).

II. Tính chất lũy thừa với số mũ thực.

Cho a; b là những số thực dương, α, β là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:

aα.aβ=aα +βaαaβ=aα -β

Bài 1: Lũy thừa (ảnh 1)

 Nếu a > 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α > β.

Nếu a < 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α < β.

Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức:

A=a5 + 2.a4-5(a3 -1)3 +1vơi a>0

Lời giải:

Với a > 0 ta có:

A=a5 + 2.a4-5(a3 -1)3 +1=a5 + 2+  4-5a(3 -1).(3 +1)=a6a2=a4.

Ví dụ 6. So sánh các số (23)3 + 1 và (23)2.

 

Lời giải:

Ta có: 3+ 1> 2 và 0<23<  1

Suy ra: (23)3+ 1 <  (23)2.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »