Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 301

Số các căn bậc 6 của số -12 là:

A. 0

Đáp án chính xác

B. 1

C. 2

D. vô số

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Với -12 < 0 và căn bậc 6 là căn bậc chẵn nên không tồn tại căn bậc 6 của -12

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho nN,n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 1,703

Câu 2:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x, y?

Xem đáp án » 23/08/2022 1,096

Câu 3:

Cho a > 0, b < 0, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem đáp án » 23/08/2022 665

Câu 4:

Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:

Xem đáp án » 23/08/2022 405

Câu 5:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?

Xem đáp án » 23/08/2022 381

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức P=265202026+52021

Xem đáp án » 23/08/2022 353

Câu 7:

Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án » 23/08/2022 323

Câu 8:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?

Xem đáp án » 23/08/2022 317

Câu 9:

Cho mN* , so sánh nào sau đây không đúng:

Xem đáp án » 23/08/2022 314

Câu 10:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem đáp án » 23/08/2022 311

Câu 11:

Cho 51m<51n Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 300

Câu 12:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 

Xem đáp án » 23/08/2022 294

Câu 13:

Cho a > 0, b < 0, αZ,nN*, khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?

Xem đáp án » 23/08/2022 287

Câu 14:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x, y?

Xem đáp án » 23/08/2022 284

Câu 15:

Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa? 

Xem đáp án » 23/08/2022 266

LÝ THUYẾT

I. Khái niệm lũy thừa

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

Cho n là một số nguyên dương.

Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.

an = a.a.a… a (n thừa số a)

Với a ≠ 0, ta có: a0 = 1 và a-n=1an.

Trong biểu thức am ; ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.

– Chú ý:

00 và 0–n không có nghĩa.

Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức:

A=(12)-3.  8+ 4-2.  24+(13)-3.127

Lời giải:

A=(12)-3.  8+ 4-2.  24+(13)-3.127

A= 23.  8+(14)2. 16+ 33.127A= 8.8+116.16+  27.127

A = 64 + 1 + 1 = 66.

2. Phương trình xn = b.

Đồ thị của hàm số y = x2k + 1 có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x3 và đồ thị hàm số y = x2k có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x4.

Từ đó, ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình xn = b như sau:

a) Trường hợp n lẻ:

Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.

b) Trường hợp n chẵn:

Với b < 0, phương trình vô nghiệm.

Với b = 0 , phương trình có một nghiệm x = 0.

Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau.

3. Căn bậc n

a) Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an  = b.

Ví dụ 2. Căn bậc ba của 27 là 3.

Căn bậc bốn của 256 là 4 và – 4.

– Từ định nghĩa và kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình xn = b; ta có:

Với n lẻ và bR: Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là bn.

Với n chẵn và :

+ b < 0 : không tồn tại căn bậc n của b.

+ b = 0: có một căn bậc n của b là số 0.

+ b > 0: có hai căn trái dấu; kí hiệu giá trị dương là bn; còn giá trị âm là  -bn.

b) Tính chất của căn bậc n

Từ định nghĩa ta có các tính chất sau:

an.bn=abnanbn=abn(an)m=amn

ann={a; khi n le|a|; khi n chan

akn=ank

Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức:

a) 93.-33;

b)  (-5)44 .

Lời giải:

a) 93.-33=9.(-3)3=-273=-3

b) (-5)44=|-5|=  5.

4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

– Cho số thực a dương và số hữu tỉ r=mn; trong đó mZ;nN;n2. Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi:

ar=amn=amn  .

Ví dụ 4. 2713=273=  3.{932=93=  27

5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ.

Cho a là một số dương, α là một số vô tỉ. Ta thừa nhận rằng, luôn có một dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là α và dãy số tương ứng (arn) có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn).

– Ta gọi giới hạn của dãy số (arn) là thừa số của a với số  mũ α, kí hiệu là aα.

aα=limn+arnα=limn+arn.

– Chú ý: Từ định nghĩa, ta có: 1α=1;(α R).

II. Tính chất lũy thừa với số mũ thực.

Cho a; b là những số thực dương, α, β là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:

aα.aβ=aα +βaαaβ=aα -β

Bài 1: Lũy thừa (ảnh 1)

 Nếu a > 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α > β.

Nếu a < 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α < β.

Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức:

A=a5 + 2.a4-5(a3 -1)3 +1vơi a>0

Lời giải:

Với a > 0 ta có:

A=a5 + 2.a4-5(a3 -1)3 +1=a5 + 2+  4-5a(3 -1).(3 +1)=a6a2=a4.

Ví dụ 6. So sánh các số (23)3 + 1 và (23)2.

 

Lời giải:

Ta có: 3+ 1> 2 và 0<23<  1

Suy ra: (23)3+ 1 <  (23)2.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »