Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 676

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x34-2x14, x>0. 

A. x = 1

B. x=23

C. x=49 

Đáp án chính xác

D. x=-23

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

y'=34x-14-24x-34=14x-343x12-2=3x-24x34=03x-2=03x=2x=23x=49 

y’ đổi dấu khi qua điểm x=49 nên hàm số có một điểm cực trị là x=49.

Chọn đáp án C. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm đạo hàm của hàm số y=1x2+x+13.

Xem đáp án » 23/08/2022 2,271

Câu 2:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x15 tại điểm có tung độ bằng 2.

Xem đáp án » 23/08/2022 1,552

Câu 3:

Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số y=f(x)=x14 và y=g(x)=x15 lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 1,415

Câu 4:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x43+4x13+4x-23, x>0

Xem đáp án » 23/08/2022 1,005

Câu 5:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x354-x, x>0.

Xem đáp án » 23/08/2022 999

Câu 6:

Tìm đạo hàm của hàm số y=xxx

Xem đáp án » 23/08/2022 778

Câu 7:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x45(x-4)2, x>0. 

Xem đáp án » 23/08/2022 732

Câu 8:

Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x4+1-x4

Xem đáp án » 23/08/2022 516

Câu 9:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: a=323, b=323, c=233, d=233

Xem đáp án » 23/08/2022 464

Câu 10:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 454

Câu 11:

Cho α là một số thực và hàm số y=1x1-2αα đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng

Xem đáp án » 23/08/2022 449

Câu 12:

Đồ thị hàm số y=x14 cắt đường thẳng y=2x tại một điểm nằm bên phải trục tung. Tìm tọa độ điểm này.

Xem đáp án » 23/08/2022 314

Câu 13:

Với α là một số thực dương và hàm số y=xα4x2α nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 312

Câu 14:

Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?

Xem đáp án » 23/08/2022 267

Câu 15:

Tính tổng các nghiệm của phương trình x4=127-x4.

Xem đáp án » 23/08/2022 241

LÝ THUYẾT

I. Khái niệm

Hàm số y=xα, với α R, được gọi là hàm số lũy thừa.

Ví dụ 1. Các hàm số y=x3 +1;y=1x2;y=x5;y=xπ -3 là những hàm số lũy thừa.

– Chú ý:

Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:

+ Với α nguyên dương, tập xác định là R.

+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0; tập xác định là R\0.

+ Với α không nguyên, tập xác định là (0;+).

II. Đạo hàm của hàm số lũy thừa

– Hàm số lũy thừa y=xα(α R) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)'=α.xα -1.

– Ví dụ 2.

a) (x25)'=25.x-35

b) (x7)'=7.x7 -1.

– Chú ý: Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:

(uα)'=α.uα -1.u'

– Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y=(2x+23x-2)13.

Lời giải:

Ta có:

 y'=13.(2x+23x-2)-23.(2x+23x-2)'=13.(2x+23x-2)-23.(4x+3).

III. Khảo sát hàm số lũy thừa y = xα

Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα luôn chứa khoảng (0;+) với α  R. Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y=xα trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).

y=xα;α>  0

y=xα;α<   0

1. Tập khảo sát: (0;+)

2. Sự biến thiên

y'=α.xα -1>  0;x>  0.

Giới hạn đặc biệt:

limx0+xα=  0;limx +xα=+

Tiệm cận: Không có

 

 

3. Bảng biến thiên

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

4. Đồ thị (với α > 0)

1. Tập khảo sát: (0;+)

2. Sự biến thiên

y'=α.xα -1<  0;x>  0

Giới hạn đặc biệt:

limx0+xα=+;limx +xα= 0

Tiệm cận:

Trục Ox là tiệm cận ngang.

Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị.

3. Bảng biến thiên.

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

4. Đồ thị (với α < 0)

 

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm (1; 1).

– Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.

Ví dụ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x-25.

Lời giải:
1. Tập xác định: D=(0;+)

2. Sự biến thiên.

Chiều biến thiên y'=-25x-75

Ta có: y’ < 0 trên khoảng D=(0;+)  nên hàm số đã cho nghịch biến.

Tiệm cận: limx0+y=+;limx+y=  0

Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành và có tiệm cận đứng là trục tung.

Bảng biến thiên

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

3. Đồ thị

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

 Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y=xα trên khoảng (0;+).

 

α >  0

 α<  0

Đạo hàm

y'=α.xα -1

                   y'=α.xα -1

Chiều biến thiên

Hàm số luôn đồng biến

Hàm số luôn nghịch biến

Tiệm cận

Không có

Tiệm cận ngang là trục Ox;

Tiệm cận đứng là trục Oy

Đồ thị

              Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »