Thứ năm, 28/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 214

Cho x > 0 và nN*,n2. Chọn công thức đúng

A. xn'=1nx-n-1n

Đáp án chính xác

B. xn'=1nxn-1n

C. xn'=nx-n-1n

D. xn'=1nx-n+1n

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hàm số nào dưới đây không là hàm số lũy thừa?

Xem đáp án » 23/08/2022 1,184

Câu 2:

Công thức tính đạo hàm của hàm số y=xα là

Xem đáp án » 23/08/2022 897

Câu 3:

Chọn kết luận đúng

Xem đáp án » 23/08/2022 624

Câu 4:

Xét hàm số y=xα trên 0;+ có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:

Xem đáp án » 23/08/2022 489

Câu 5:

Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là R?

Xem đáp án » 23/08/2022 397

Câu 6:

Đồ thị hàm số y=xα là đường thẳng khi:

Xem đáp án » 23/08/2022 369

Câu 7:

Hàm số nào có tập xác định là D = R.

Xem đáp án » 23/08/2022 368

Câu 8:

Cho hàm số y=xα có đồ thị như hình dưới. Điều kiện của α là

Xem đáp án » 23/08/2022 350

Câu 9:

Đẳng thức xn'=x1n' =1n.x-n-1n=1nxn-1n xảy ra khi:

Xem đáp án » 23/08/2022 309

Câu 10:

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án » 23/08/2022 282

Câu 11:

Cho hàm số y=xα. Nếu α=1 thì đồ thị hàm số là:

Xem đáp án » 23/08/2022 241

Câu 12:

Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận

Xem đáp án » 23/08/2022 223

Câu 13:

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất mỗi tháng là r, gửi theo hình thức lãi kép không kì hạn. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau N kì hạn là:

Xem đáp án » 23/08/2022 216

Câu 14:

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền, lãi suất mỗi tháng là r, gửi theo hình thức lãi kép không kì hạn. Sau N tháng người đó rút cả vốn và lãi được số tiền T đồng. Công thức tính số tiền A gửi vào ban đầu là

Xem đáp án » 23/08/2022 193

LÝ THUYẾT

I. Khái niệm

Hàm số y=xα, với α R, được gọi là hàm số lũy thừa.

Ví dụ 1. Các hàm số y=x3 +1;y=1x2;y=x5;y=xπ -3 là những hàm số lũy thừa.

– Chú ý:

Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:

+ Với α nguyên dương, tập xác định là R.

+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0; tập xác định là R\0.

+ Với α không nguyên, tập xác định là (0;+).

II. Đạo hàm của hàm số lũy thừa

– Hàm số lũy thừa y=xα(α R) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)'=α.xα -1.

– Ví dụ 2.

a) (x25)'=25.x-35

b) (x7)'=7.x7 -1.

– Chú ý: Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:

(uα)'=α.uα -1.u'

– Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y=(2x+23x-2)13.

Lời giải:

Ta có:

 y'=13.(2x+23x-2)-23.(2x+23x-2)'=13.(2x+23x-2)-23.(4x+3).

III. Khảo sát hàm số lũy thừa y = xα

Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα luôn chứa khoảng (0;+) với α  R. Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y=xα trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).

y=xα;α>  0

y=xα;α<   0

1. Tập khảo sát: (0;+)

2. Sự biến thiên

y'=α.xα -1>  0;x>  0.

Giới hạn đặc biệt:

limx0+xα=  0;limx +xα=+

Tiệm cận: Không có

 

 

3. Bảng biến thiên

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

4. Đồ thị (với α > 0)

1. Tập khảo sát: (0;+)

2. Sự biến thiên

y'=α.xα -1<  0;x>  0

Giới hạn đặc biệt:

limx0+xα=+;limx +xα= 0

Tiệm cận:

Trục Ox là tiệm cận ngang.

Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị.

3. Bảng biến thiên.

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

4. Đồ thị (với α < 0)

 

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm (1; 1).

– Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.

Ví dụ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x-25.

Lời giải:
1. Tập xác định: D=(0;+)

2. Sự biến thiên.

Chiều biến thiên y'=-25x-75

Ta có: y’ < 0 trên khoảng D=(0;+)  nên hàm số đã cho nghịch biến.

Tiệm cận: limx0+y=+;limx+y=  0

Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành và có tiệm cận đứng là trục tung.

Bảng biến thiên

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

3. Đồ thị

Bài 2: Hàm số lũy thừa (ảnh 1)

 Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y=xα trên khoảng (0;+).

 

α >  0

 α<  0

Đạo hàm

y'=α.xα -1

                   y'=α.xα -1

Chiều biến thiên

Hàm số luôn đồng biến

Hàm số luôn nghịch biến

Tiệm cận

Không có

Tiệm cận ngang là trục Ox;

Tiệm cận đứng là trục Oy

Đồ thị

              Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »