Chọn mệnh đề đúng
A. 2log23=5log35
B. 2log23=5log53
C. 5log53=log23
D. 2log24=2
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho các số thực dương a, b với a≠1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Với các số thực a, b > 0 bất kì; rút gọn biểu thức P=2log2-log12b2
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn: √a≠b,a≠1 và logab=2. Tính T=log√ab3√ab
Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho a, b là các số thực dương và a≠1A. Khẳng định nào sau đây đúng?
I. Khái niệm về lôgarit
1. Định nghĩa
Cho hai số dương a; b với a ≠ 1 . Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.
α=logab⇔aα=b
Ví dụ 1.
a) log3 27 = 3 vì 33 = 27.
b) log(116)4=-2 vì 4-2=116.
– Chú ý: Không có logarit của số âm và số 0.
2. Tính chất
Cho hai số dương a và b; a ≠ 1. Ta có các tính chất sau đây:
loga1 = 0; logaa = 1
alogab=b;log(aα)a=α
Ví dụ 2.
4-2log43=(4log43)-2= 3-2=19
log(127)3=log3(3-3)=-3
II. Quy tắc tính logarit
1. Logarit của một tích
– Định lí 1. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
loga(b1.b)2=logab1+logab2
Logarit của một tích bằng tổng các logarit.
Ví dụ 3.
log212+log213=log2(12.13)=log24=2
– Chú ý:
Định lí 1 có thể mở rộng cho tích n số dương:
loga(b1.b…2.bn)=logab1+logab+2….+logabn
( a; b1; b2; ..; bn > 0; a ≠ 1)
2. Logarit của một thương
– Định lí 2. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
logab1b2=logab1-logab2
Logarit của một thương bằng hiệu các logarit.
Đặc biệt: loga1b=-logab ( a > 0; b > 0; a ≠ 1)
– Ví dụ 4. log 755-log53=log5753=log525=2
3. Logarit của một lũy thừa.
– Định lí 3. Cho hai số dương a; b và a ≠ 1 . Với mọi số α, ta có:
logabα=αlogab
Logarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với logarit của cơ số.
– Đặc biệt: logan√b=1nlogab
– Ví dụ 5.
log367= 6log73{log35√4=15log34
III. Đổi cơ số.
– Định lí 4. Cho ba số dương a; b; c với a ≠ 1 ; c ≠ 1, ta có:
logab=logcblogca
– Đặc biệt:
logab=1logba(b≠1){logaαb=1αlogab(α ≠0)
Ví dụ 6. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 5log11258
b) log23.log34.….log78
Lời giải:
a) Ta có: log1125 8=log5-38=-13log523
=-13. 3log52= -log52=log52-1=log512
⇒5log11258= 5log512=12.
b) Ta có: log23.log34.….log78
=log23.log24log23.log25log24….log28log27=log28= 3
IV. Logarit thập phân. Logarit tự nhiên.
1. Logarit thập phân
Logarit thập phân là logarit cơ số 10.
log10b thường được viết là logb hoặc lgb.
2. Logarit tự nhiên
– Logarit tự nhiên là logarit cơ số e.
logeb được viết là lnb.