Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 3,219

Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister.

Đáp án chính xác

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister.

D. Nga am my younger sister.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai động từ tobe)

Chủ ngữ của câu là “Nga” (coi như tương đương với “she”)  nên phải đi với động từ to be “is”

Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 30/08/2022 7,466

Câu 2:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 30/08/2022 6,473

Câu 3:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 30/08/2022 6,302

Câu 4:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 30/08/2022 6,299

Câu 5:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 30/08/2022 5,098

Câu 6:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 30/08/2022 4,404

Câu 7:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,399

Câu 8:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,204

Câu 9:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 30/08/2022 3,877

Câu 10:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,872

Câu 11:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,839

Câu 12:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 30/08/2022 3,069

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 30/08/2022 2,559

Câu 14:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 30/08/2022 1,638

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »