IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 3,887

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

A. She hopes she will has her own book in the future

B. She hopes she will have her own book in the future

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future

D. She hopes she will has her own book in a future

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề ở thì tương lai đơn (hi vọng điều gì sẽ xảy ra).

Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 30/08/2022 7,470

Câu 2:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 30/08/2022 6,483

Câu 3:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 30/08/2022 6,310

Câu 4:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 30/08/2022 6,306

Câu 5:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 30/08/2022 5,103

Câu 6:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 30/08/2022 4,411

Câu 7:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,406

Câu 8:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,210

Câu 9:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,878

Câu 10:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,844

Câu 11:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 30/08/2022 3,223

Câu 12:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 30/08/2022 3,074

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 30/08/2022 2,564

Câu 14:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 30/08/2022 1,645

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »