Chủ nhật, 01/06/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 6,555

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful.

B. She think read books is interesting and useful.

C. She thinks reading books is interesting and useful

Đáp án chính xác

D. She think reads books is interesting and useful

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. 

Câu có 2 vế “she thinks” và “reading books is interesting and useful”.

Chủ ngữ của vế 2 là “ reading books” – “việc đọc sách” => danh từ không đếm được (Danh từ không đếm được trong HTĐ + is/V-es/s)

Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thú vị và có ích

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 30/08/2022 7,503

Câu 2:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 30/08/2022 6,355

Câu 3:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 30/08/2022 6,338

Câu 4:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 30/08/2022 5,139

Câu 5:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 30/08/2022 4,436

Câu 6:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,434

Câu 7:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,239

Câu 8:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 30/08/2022 3,920

Câu 9:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,910

Câu 10:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,881

Câu 11:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 30/08/2022 3,258

Câu 12:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 30/08/2022 3,119

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 30/08/2022 2,600

Câu 14:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 30/08/2022 1,677