Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

30/08/2022 6,424

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful.

B. She think read books is interesting and useful.

C. She thinks reading books is interesting and useful

Đáp án chính xác

D. She think reads books is interesting and useful

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. 

Câu có 2 vế “she thinks” và “reading books is interesting and useful”.

Chủ ngữ của vế 2 là “ reading books” – “việc đọc sách” => danh từ không đếm được (Danh từ không đếm được trong HTĐ + is/V-es/s)

Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thú vị và có ích

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 30/08/2022 7,429

Câu 2:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 30/08/2022 6,271

Câu 3:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 30/08/2022 6,256

Câu 4:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 30/08/2022 5,060

Câu 5:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 30/08/2022 4,369

Câu 6:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,367

Câu 7:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,161

Câu 8:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,840

Câu 9:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 30/08/2022 3,838

Câu 10:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,805

Câu 11:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 30/08/2022 3,181

Câu 12:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 30/08/2022 3,036

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 30/08/2022 2,522

Câu 14:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 30/08/2022 1,605

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »