Thứ bảy, 01/03/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 6,508

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful.

B. She think read books is interesting and useful.

C. She thinks reading books is interesting and useful

Đáp án chính xác

D. She think reads books is interesting and useful

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. 

Câu có 2 vế “she thinks” và “reading books is interesting and useful”.

Chủ ngữ của vế 2 là “ reading books” – “việc đọc sách” => danh từ không đếm được (Danh từ không đếm được trong HTĐ + is/V-es/s)

Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thú vị và có ích

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 30/08/2022 7,478

Câu 2:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 30/08/2022 6,318

Câu 3:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 30/08/2022 6,314

Câu 4:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 30/08/2022 5,114

Câu 5:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 30/08/2022 4,418

Câu 6:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,414

Câu 7:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 30/08/2022 4,217

Câu 8:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 30/08/2022 3,894

Câu 9:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,891

Câu 10:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 30/08/2022 3,858

Câu 11:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 30/08/2022 3,231

Câu 12:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 30/08/2022 3,091

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 30/08/2022 2,573

Câu 14:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 30/08/2022 1,655

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »