Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Writing có đáp án
-
578 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nga/ my/ younger sister.
Đáp án: A
Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai động từ tobe)
Chủ ngữ của câu là “Nga” (coi như tương đương với “she”) nên phải đi với động từ to be “is”
Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.
Câu 2:
She/ enjoy/ read/ books.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc sách.
Câu 3:
She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6
Đáp án: C
Giải thích: Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi
Câu 4:
Our brother/ share/ the hobby/ her
Đáp án: D
Cấu trúc: share the hobby with sb (có cùng sở thích với ai)
Dịch nghĩa: Anh trai của chúng tôi có cùng sở thích với cô ấy
Câu 5:
Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books
Đáp án: D
Cấu trúc: spend money/time + Ving (tiêu/dành tiền/dành thời gian để làm gì)
Dịch nghĩa: Tất cả họ đều dành tiền tiêu vặt để mua sách
Câu 6:
Nga/ often/ read/ book/ before/ bed
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất là trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.
Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ
Câu 7:
She/ sometimes/ library/ borrow/ books
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất là trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.
Có trạng từ chỉ tần suất “sometimes” => chia hiện tại đơn
Động từ đi với chủ ngữ “she” trong HTĐ => phải thêm đuôi s/es
Dịch nghĩa: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách
Câu 8:
She/ think/ read books/ interesting/ useful.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn.
Câu có 2 vế “she thinks” và “reading books is interesting and useful”.
Chủ ngữ của vế 2 là “ reading books” – “việc đọc sách” => danh từ không đếm được (Danh từ không đếm được trong HTĐ + is/V-es/s)
Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thú vị và có ích
Câu 9:
It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.
Dịch nghĩa: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy
Câu 10:
She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future
Đáp án: B
Cấu trúc: hope + mệnh đề ở thì tương lai đơn (hi vọng điều gì sẽ xảy ra).
Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.
Câu 11:
They/ often/ go/ park
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu là từ “often”).
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.
Dịch nghĩa: Họ thường tới công viên.
Câu 12:
How/ your father go/ work?
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi với từ để hỏi => động từ chính giữ ở dạng nguyên thể và chủ ngữ “your father” (tương đương “he”) phải đi với trợ động từ “does”
Dịch nghĩa: Bố của bạn đi làm bằng cách nào/phương tiện gì?
Câu 13:
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
My parents usually watch TV in the evening.
Đáp án: B
Đảo trạng từ chỉ thời gian “in the evening” lên đầu câu và ngăn cách với vế câu chính bằng dấu phẩy
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.
Câu 14:
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
I enjoy going camping with my family.
Đáp án: C
Cấu trúc: to be fond of V-ing = enjoy V-ing (thích làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.
Câu 15:
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
I hope I will live abroad in the future.
Đáp án: A
Cấu trúc:
1. Hope + mệnh đề thì tương lai đơn: hi vọng điều gì sẽ xảy ra
2. Wish + mệnh đề (S + would + V-inf): ước điều gì sẽ xảy ra ở tương lai
3. Want + to-V: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.