Thực hiện đo chiều cao của 4 ngôi nhà, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau chính xác nhất
A. 4,5m ± 0,1m;
B. 6,5m ± 0,15m;
C. 20,3m ± 0,2m;
D. 4,2m ± 0,12m.
Đáp án đúng là: C
Sai số tương đối của các kết quả đo lần lượt là
δ1 ≤ \(\frac{{0,1}}{{4,5}} = 0,022\)
δ2 ≤ \(\frac{{0,15}}{{6,5}} = 0,023\)
δ3 ≤ \(\frac{{0,2}}{{20,3}} = 0,0098\)
δ4 ≤ \(\frac{{0,12}}{{4,2}} = 0,028\)
Ta có δ3 nhỏ nhất nên phép đo thứ 3 cho kết quả chính xác nhất.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:
Học sinh | A | B | C | D | E | F | G | H | I | K | M |
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống kê bởi dãy số liệu: 30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu
Cho mẫu số liệu 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là
Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng
Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên
Số đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh trong tổ 1 lớp 10A cho kết quả như sau: 156; 159; 162; 165; 163; 159; 155; 160. Chiều cao trung bình của học sinh tổ 1 là:
Số quy tròn của số gần đúng a = 4,1356 biết ā = 4,1356 ± 0,001 là
C; 4,15;
Số học sinh trong 4 tổ của lớp 10A là 9; 10; 8; 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là
Cho dãy số liệu thống kê 4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là
Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là
Doanh thu của một cửa hang tạp hoá trong 5 ngày được cho bởi số liệu: 2,3; 2,5; 3,1; 2,0; 2,3 (đơn vị: triệu đồng). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là