- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
Phiếu cuối Tuần 8 Toán lớp 2 có đáp án
-
6415 lượt thi
-
28 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
c) Trên một chiếc cân đĩa, người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất quả cân 6kg, trên đĩa cân thứ hai người ta đặt một túi đường và một quả cân 1 kg thì cân thăng bằng. Hỏi túi đường nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Xem đáp án
Chọn A
Câu 8:
a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng
b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: .....................................................
b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: .....................................................
Xem đáp án
a) Hình vẽ dưới đây có 5 điểm; có 7 đoạn thẳng
b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: Đoạn thẳng HA, đoạn thẳng HD, đoạn thẳng AD, Đoạn thẳng AC, Đoạn thẳng AB, Đoạn thẳng BC, đoạn thẳng CD
Câu 9:
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a.Tổng của 1 số với 28 bằng 100. Số đó là 128
b. Con gà nặng khoảng 25kg
c. Con voi nặng hơn con kiến
d. Năm nay, anh 16 tuổi còn em 7 tuôi. Vậy sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi
a.Tổng của 1 số với 28 bằng 100. Số đó là 128
b. Con gà nặng khoảng 25kg
c. Con voi nặng hơn con kiến
d. Năm nay, anh 16 tuổi còn em 7 tuôi. Vậy sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi
Xem đáp án
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a.Tổng của 1 số với 28 bằng 100. Số đó là 128 - S
b. Con gà nặng khoảng 25kg - S
c. Con voi nặng hơn con kiến - Đ
d. Năm nay, anh 16 tuổi còn em 7 tuôi. Vậy sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi - S
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành bảng sau
9 + 2 = 2 + ....... = ..........
9 + 3 = ...... + 9 =.............
9 + 4 = ...... + 9 = ...............
9 + ...... = 5 + 9 = ...............
9 + 6 = ...... + 9 = ...............
9 + ........ = 7 + 9= ..............
9 + 8 = ....... + 9 = .............
9 + 9 = ................
9 + 2 = 2 + ....... = ..........
9 + 3 = ...... + 9 =.............
9 + 4 = ...... + 9 = ...............
9 + ...... = 5 + 9 = ...............
9 + 6 = ...... + 9 = ...............
9 + ........ = 7 + 9= ..............
9 + 8 = ....... + 9 = .............
9 + 9 = ................
8 + 3 = 3 + .......... = ........
8 + 4 = ....... + 8 =.........
8 + 5 = ........ + 8 =..........
8 + 6 = 6 + .......... = 14
8 + 7 = 7 + .......... = .........
8 + 8 = ..........
8 + 4 = ....... + 8 =.........
8 + 5 = ........ + 8 =..........
8 + 6 = 6 + .......... = 14
8 + 7 = 7 + .......... = .........
8 + 8 = ..........
7 + 4 = 4 + .... = ...
7 + 5 = 5+ ..... =...
7 + 6 = .... + 7 = ...
7 + 7 = .................
7 + 5 = 5+ ..... =...
7 + 6 = .... + 7 = ...
7 + 7 = .................
Xem đáp án
8 + 4 = 4 + 8 = 12
8 + 5 = 5 + 8 = 13
8 + 6 = 6 + 8 = 14
8 + 7 = 7 + 8 = 15
8 + 8 = 16
7 + 4 = 4 + 7 = 11
7 + 5 = 5+ 7 = 12
7 + 6 = 6 + 7 = 13
7 + 7 = 14
9 + 2 = 2 + 9 = 11
9 + 3 = 3 + 9 = 12
9 + 4 = 4 + 9 = 13
9 + 5 = 5 + 9 = 14
9 + 6 = 6 + 9 = 15
9 + 7 = 7 + 9= 16
9 + 8 = 8 + 9 = 17
9 + 9 = 18 8 + 3 = 3 + 8 = 11
9 + 3 = 3 + 9 = 12
9 + 4 = 4 + 9 = 13
9 + 5 = 5 + 9 = 14
9 + 6 = 6 + 9 = 15
9 + 7 = 7 + 9= 16
9 + 8 = 8 + 9 = 17
9 + 9 = 18 8 + 3 = 3 + 8 = 11
8 + 4 = 4 + 8 = 12
8 + 5 = 5 + 8 = 13
8 + 6 = 6 + 8 = 14
8 + 7 = 7 + 8 = 15
8 + 8 = 16
7 + 4 = 4 + 7 = 11
7 + 5 = 5+ 7 = 12
7 + 6 = 6 + 7 = 13
7 + 7 = 14
Câu 11:
Điền dấu >,<, =
35kg – 20kg ........... 25 kg
36kg – 12kg ........... 12 kg × 2
10kg – 4kg ........... 6 kg + 5 kg
10kg – 4kg ........... 6 kg + 5 kg
6kg – 3kg + 5kg ........... 4 kg + 4 kg
16kg + 4kg – 10kg ........... 5kg
24kg – 4kg + 6kg ........... 7kg
Xem đáp án
35kg – 20kg < 25 kg
36kg – 12kg = 12 kg × 2
10kg – 4kg < 6 kg + 5 kg
36kg – 12kg = 12 kg × 2
10kg – 4kg < 6 kg + 5 kg
6kg – 3kg + 5kg = 4 kg + 4 kg
16kg + 4kg – 10kg > 5kg
24kg – 4kg + 6kg > 7kg
Câu 12:
Đặt tính rồi tính
a)
a)
36 + 18
……….
…………
…………
56 + 29
………
………
………..
………
Xem đáp án
a) 36 + 18 = 54
56 + 29 = 85
Câu 16:
Dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật , hình tứ giác rồi ghi tên hình đó :
Xem đáp án
Có thể nối 4 điểm sau để được một hình tứ giác:
Câu 19:
Buổi sáng cửa hàng bán được 56kg gạo ; buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng là 16kg gạo . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Xem đáp án
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là :
56 + 16 = 62 (kg)
Đáp số : 62kg gạo
56 + 16 = 62 (kg)
Đáp số : 62kg gạo
Câu 20:
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Anh nặng : 24 kg
Em nhẹ hơn: 10 kg
Em nặng: ......kg?
Anh nặng : 24 kg
Em nhẹ hơn: 10 kg
Em nặng: ......kg?
Xem đáp án
Em nặng số ki-lô-gam là:
24 – 10 = 14(kg)
Đáp số: 14kg
24 – 10 = 14(kg)
Đáp số: 14kg
Câu 21:
Tháng trước mẹ mua con lợn nặng 29kg về nuôi, tháng này nó tăng thêm 12 kg nữa. Hỏi tháng này con lợn đó nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Lớp 2A có 27 học sinh. Lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Lớp 2A có 27 học sinh. Lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Xem đáp án
Tháng này con lợn nặng số ki-lô-gam là:
29 + 12 = 41 (kg)
Đáp số: 41kg
29 + 12 = 41 (kg)
Đáp số: 41kg
Câu 22:
Tóm tắt rồi giải bài toán sau:
Một sợi dây dài 95cm. Người ta đã cắt đi một đoạn dài 4dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Một sợi dây dài 95cm. Người ta đã cắt đi một đoạn dài 4dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Xem đáp án
Bài giải
Đổ 4dm = 40cm
Đoạn dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:
95 – 40 = 50 (cm)
Đáp số: 50cm
Tóm tắt
Sợi dây dài: 95 cm
Cắt đi: 4 dm
Còn lại:.......cm?
Sợi dây dài: 95 cm
Cắt đi: 4 dm
Còn lại:.......cm?
Bài giải
Đổ 4dm = 40cm
Đoạn dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:
95 – 40 = 50 (cm)
Đáp số: 50cm
Câu 23:
Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng :
40 |
|
30 |
|
20 |
|
10 |
= |
20 |
40 |
|
30 |
|
20 |
|
10 |
= |
40 |
Xem đáp án
hoặc :
Câu 24:
a) Viết :
+ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số đó là :………
+ Số tròn chục bé nhất có hai chữ số đó là :……….
+ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số đó là :………
+ Số tròn chục bé nhất có hai chữ số đó là :……….
Xem đáp án
a) Viết :
+ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số đó là : 90
+ Số tròn chục bé nhất có hai chữ số đó là : 10
+ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số đó là : 90
+ Số tròn chục bé nhất có hai chữ số đó là : 10
Câu 25:
b) Tính :
+ Tổng của hai số đó là :………………….
+ Hiệu của hai số đó là :………………….
+ Tổng của hai số đó là :………………….
+ Hiệu của hai số đó là :………………….
Xem đáp án
b) 90 + 10 = 100
90 – 10 = 80
Câu 26:
Có hai cái nhẫn nặng bằng nhau và một cái nhẫn hơi nhẹ hơn hai cái nhẫn kia. Em hãy sử dụng cân đĩa và tìm ra chiếc nhẫn nhẹ hơn 3 chiếc còn lại ( chỉ bằng một lần cân).
Xem đáp án
Ta đặt vào 2 đĩa cân, mỗi đĩa cân 1 chiếc nhẫn. Nếu kim chỉ về phía đĩa cân bên nào, thì chiếc nhẫn nhẹ hơn nằm ở đĩa cân còn lại. Còn nếu cân thăng bằng, thì chiếc nhẫn nhẹ hơn chính là chiếc nhẫn không được đặt trên đĩa cân.
Câu 27:
Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị?
Xem đáp án
Nếu mỗi số hạng tăng thêm 25 đơn vị thì tổng sẽ tăng : 25 + 25 = 50 ( đơn vị)
Câu 28:
Cho 3 chữ số: 2, 8, 6.Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
Xem đáp án
Cho 3 chữ số: 2, 8, 6.Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
Số lớn nhất có hai chữ số từ các chữ số trên là : 86
Số bé nhất có hai chữ số từ các chữ số trên là : 26
Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
86 + 26 = 92
Đáp số: 92
Số lớn nhất có hai chữ số từ các chữ số trên là : 86
Số bé nhất có hai chữ số từ các chữ số trên là : 26
Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
86 + 26 = 92
Đáp số: 92