- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
Phiếu cuối Tuần 18 Toán lớp 2 có đáp án
-
6412 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Bài giải
Cả hai buổi cửa hàng bán được số sữa là:
46+29=75 (hộp)
Đáp số: 75 hộp
Câu 2:
Bài giải
Thước kẻ dài là:
14+16=30 (cm)
Đáp số: 30 cm
Câu 3:
Số cân nặng của Hoa là:
32-5=27 (kg)
Đáp số: 27 kg
Câu 4:
Đặt tính rồi tính:
18 + 26 |
42 – 7 |
43 – 14 |
.................. |
.................. |
.................. |
.................. |
.................. |
.................. |
.................. |
.................. |
.................. |
18 + 26 |
42 – 7 |
43 – 14 |
18 |
42 |
43 |
+26 |
-7 |
-14 |
44 |
35 |
29 |
Câu 5:
Kết quả của phép tính 35 – 20 + 5 là:
Chọn B
Câu 6:
Hôm nay là thứ bảy ngày 3 tháng 9. Thứ bảy tuần sau là ngày ......…............................
Câu 7:
Tìm x
......................
......................
x=37-21
Câu 8:
......................
Câu 9:
Bài giải
Số tuổi năm nay của em là:
13-5=8 (Tuổi)
Đáp số: 8 tuổi
Câu 10:
Số thùng hàng xe tải thứ nhất chở là: 60-5=55 thùng
Câu 11:
Tính?
a. 5 + 6 - 7 ..................... |
17 - 9 + 6 ....................... |
12 - 7 + 9 ..................... |
Tính?
a. 5 + 6 - 7 11-7=4 |
17 - 9 + 6 8+6=14 |
12 - 7 + 9 5+9=14 |
Câu 12:
b. 9 + 6 - 8 ...................... |
15 - 8 + 4 ....................... |
13 - 9 + 6 ......................... |
b. 9 + 6 - 8 15-8=7 |
15 - 8 + 4 7+4=11 |
13 - 9 + 6 4+6=10 |
Câu 13:
a. Tháng 4 hàng năm có 31 ngày
b. Tháng 6 hàng năm có 30 ngày
c. Tháng 7 hàng năm có 31 ngày
d. Tháng 3 hàng năm có 30 ngày
e. Tháng 1 hàng năm có 30 ngày
b. Tháng 6 hàng năm có 30 ngày - Đ
c. Tháng 7 hàng năm có 31 ngày - Đ
d. Tháng 3 hàng năm có 30 ngày - S
e. Tháng 1 hàng năm có 30 ngày - S
Câu 16:
Tóm tắt
Huệ ít hơn Lan: 9 quả
Huệ: ? quả
Bài giải
27 – 9 = 18 (quả)
Đáp số: 18 quả chanh
Câu 17:
Tóm tắt
Có : 25 cây cam ……………………………………………….
Có : 18 cây bưởi ………………………………………………
Có tất cả : …cây?
Câu 18:
Tóm tắt
Có : 42l dầu ……………………………………………….
Đã bán : 24l dầu ………………………………………………
Còn lại : …lít dầu? ………………………………………………..
Bài giải
Còn lại số lít dầu là:
42-24=18 (lít)
Đáp số: 18 lít
Câu 19:
1. Tấm vải xanh dài 45m. Tấm vải đó ngắn hơn tấm vải xanh 18m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Tấm vải đỏ dài số mét là:
45-18=27 (mét)
Đáp số: 27 mét
Câu 20:
1. Bao ngô cân nặng 26kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 17kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Bao gạo nặng số ki-lô-gam là:
26+17=43 (kg)
Đáp số: 43 kg
Câu 21:
a) Thùng bé có bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
Thùng bé chứa số lít nước mắm là:
15+5=20 (lít)
Đáp số: 20 lít
Câu 22:
Bài giải
Cả hai thùng có số lít nước mắm là:
30+15=45 (lít)
Đáp số: 45 lít
Câu 23:
a) Thứ năm tuần trước là ngày …………………………………
a) Thứ năm tuần trước là ngày 18
Câu 24: