Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án
-
345 lượt thi
-
60 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 16:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Will we be able __________ into space in the future?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng ta sẽ có khả năng bay vào không gian trong tương lai chứ?
Câu 17:
Robots will be able to do the __________ for us soon.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ
Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.
Câu 18:
My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.
Câu 19:
__________ robots can help children with difficult homework.
Đáp án D
Giải thích: teaching robots: người máy dạy học
Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.
Câu 20:
Could robots __________ football with me in the future?
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “play football”: chơi bóng đá
Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?
Câu 21:
_________ you do the dishes when you were young?
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi ở thời quá khứ, could + V
Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?
Câu 22:
We go to the __________ to see the new film.
Đáp án A
Giải thích: go to the movies: đi xem phim
Dịch: Chúng tôi đi xem phim để xem bộ phim mới.
Câu 23:
He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.
Đáp án B
Giải thích: lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên
Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.
Câu 24:
Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.
Đáp án C
Giải thích: doctor robot: người máy bác sĩ
Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.
Câu 25:
After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “make the bed”: dọn giường
Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
Câu 26:
What is your __________ on this topic?
Đáp án C
Giải thích: opinion on st: ý kiến, quan điểm về cái gì
Dịch: Quan điểm của bạn về chủ đề này là gì?
Câu 27:
Are there any robots in the space __________?
Đáp án D
Giải thích: space station: trạm vũ trụ
Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?
Câu 28:
Will robots be able to __________ its owner?
Đáp án A
Giải thích: recognize: nhận dạng được
Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?
Câu 29:
Robots may play an important __________ in human’s life.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Người máy có thể sẽ đogs vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.
Câu 30:
My father __________ the hedge once a month.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”
Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.
Câu 31:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Peter. I have been dreaming of having a robot for a long time. In the future, I may build a villa on the moon. I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot. I will be able to do difficult homework with the help of teaching robot. A worker robot will help me build new houses. A doctor robot could look after me when I’m sick. And a home robot will do household chores for me every day. It will be convenient. I will be able to do researches on science and invent new things. Some people say it’s a bad habit to rely on robots. But I think robots are very helpful to human life.
Peter may build a cottage on the moon in the future.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “In the future, I may build a villa on the moon.”.
Dịch: Trong tương lai, tớ sẽ xây 1 biệt thự trên mặt trăng.
Câu 32:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Peter. I have been dreaming of having a robot for a long time. In the future, I may build a villa on the moon. I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot. I will be able to do difficult homework with the help of teaching robot. A worker robot will help me build new houses. A doctor robot could look after me when I’m sick. And a home robot will do household chores for me every day. It will be convenient. I will be able to do researches on science and invent new things. Some people say it’s a bad habit to rely on robots. But I think robots are very helpful to human life.
He will live with four robots.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot.”.
Dịch: Tows sẽ sống với người máy giáo viên, người máy công nhân, người máy bác sĩ, và người máy giúp việc gia đình.
Câu 33:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Peter. I have been dreaming of having a robot for a long time. In the future, I may build a villa on the moon. I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot. I will be able to do difficult homework with the help of teaching robot. A worker robot will help me build new houses. A doctor robot could look after me when I’m sick. And a home robot will do household chores for me every day. It will be convenient. I will be able to do researches on science and invent new things. Some people say it’s a bad habit to rely on robots. But I think robots are very helpful to human life.
A worker robot will do the laundry.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “A worker robot will help me build new houses.”.
Dịch: Một người máy công nhân sẽ giúp tôi xây nhà mới.
Câu 34:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Peter. I have been dreaming of having a robot for a long time. In the future, I may build a villa on the moon. I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot. I will be able to do difficult homework with the help of teaching robot. A worker robot will help me build new houses. A doctor robot could look after me when I’m sick. And a home robot will do household chores for me every day. It will be convenient. I will be able to do researches on science and invent new things. Some people say it’s a bad habit to rely on robots. But I think robots are very helpful to human life.
A doctor robot could look after him when he’s sick.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “A doctor robot could look after me when I’m sick.”.
Dịch: Một người máy bác sĩ có thể chăm sóc tôi khi bị bệnh.
Câu 35:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Peter. I have been dreaming of having a robot for a long time. In the future, I may build a villa on the moon. I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot. I will be able to do difficult homework with the help of teaching robot. A worker robot will help me build new houses. A doctor robot could look after me when I’m sick. And a home robot will do household chores for me every day. It will be convenient. I will be able to do researches on science and invent new things. Some people say it’s a bad habit to rely on robots. But I think robots are very helpful to human life.
Peter thinks it’s a bad habit to rely on robots.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Some people say it’s a bad habit to rely on robots.”.
Dịch: Một vài người nói phụ thuộc vào người máy là thói quen xấu.
Câu 36:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Robots ___________ (6) an important role in our life. They have changed people’s lives in many ways. First of all, they ___________ (7) time and human labor. Thanks to robots, we don’t have to spends days and months ___________ (8) repeated work. For example, to produce French fries, we need human ___________ (9) potatoes, wash, then peel, cut them into pieces and finally fry them all. If we have robots to do the task, we will save a lot of time and produce more products. Secondly, robots help to replace human in dangerous work. Now we __________ (10) human to do such work as mining minerals. It’s helpful because there have been lots of people lose their lives in such jobs. However, it’s costly to buy a robot.
Question 6
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong …
Dịch: Người máy đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Câu 37:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Robots ___________ (6) an important role in our life. They have changed people’s lives in many ways. First of all, they ___________ (7) time and human labor. Thanks to robots, we don’t have to spends days and months ___________ (8) repeated work. For example, to produce French fries, we need human ___________ (9) potatoes, wash, then peel, cut them into pieces and finally fry them all. If we have robots to do the task, we will save a lot of time and produce more products. Secondly, robots help to replace human in dangerous work. Now we __________ (10) human to do such work as mining minerals. It’s helpful because there have been lots of people lose their lives in such jobs. However, it’s costly to buy a robot.
Question 7
Đáp án B
Giải thích: save time: tiết kiệm thời gian
Dịch: Đầu tiên, người máy giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động của con người.
Câu 38:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Robots ___________ (6) an important role in our life. They have changed people’s lives in many ways. First of all, they ___________ (7) time and human labor. Thanks to robots, we don’t have to spends days and months ___________ (8) repeated work. For example, to produce French fries, we need human ___________ (9) potatoes, wash, then peel, cut them into pieces and finally fry them all. If we have robots to do the task, we will save a lot of time and produce more products. Secondly, robots help to replace human in dangerous work. Now we __________ (10) human to do such work as mining minerals. It’s helpful because there have been lots of people lose their lives in such jobs. However, it’s costly to buy a robot.
Question 8
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Nhờ có người máy, chúng ta không cần dành hàng ngày, hàng tháng để làm những việc lặp đi lặp lại.
Câu 39:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Robots ___________ (6) an important role in our life. They have changed people’s lives in many ways. First of all, they ___________ (7) time and human labor. Thanks to robots, we don’t have to spends days and months ___________ (8) repeated work. For example, to produce French fries, we need human ___________ (9) potatoes, wash, then peel, cut them into pieces and finally fry them all. If we have robots to do the task, we will save a lot of time and produce more products. Secondly, robots help to replace human in dangerous work. Now we __________ (10) human to do such work as mining minerals. It’s helpful because there have been lots of people lose their lives in such jobs. However, it’s costly to buy a robot.
Question 9
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “need sb to V”: cần ai làm gì
Dịch: Ví dụ, để làm khoai tây chiên, chúng ta cần con người mua khoai, rửa, rồi gọt, rồi cắt miếng nhỏ xong mới đem chiên.
Câu 40:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Robots ___________ (6) an important role in our life. They have changed people’s lives in many ways. First of all, they ___________ (7) time and human labor. Thanks to robots, we don’t have to spends days and months ___________ (8) repeated work. For example, to produce French fries, we need human ___________ (9) potatoes, wash, then peel, cut them into pieces and finally fry them all. If we have robots to do the task, we will save a lot of time and produce more products. Secondly, robots help to replace human in dangerous work. Now we __________ (10) human to do such work as mining minerals. It’s helpful because there have been lots of people lose their lives in such jobs. However, it’s costly to buy a robot.
Question 10
Đáp án B
Giải thích: need không chia tiếp diễn
Dịch: Hiện nay chúng ta không cần con người làm những việc như khai khoáng.
Câu 41:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
How was robots used in the Middle Ages?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment.”.
Dịch: Người máy trong thời Trung cổ được dùng chủ yếu vào mục đích giải trí.
Câu 42:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
Did industrial robots develop in the 20th century?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “The 20th century featured a boom in the development of industrial robots.”.
Dịch: Thế kỷ 20 chứng kiến sự bùng nổ trong sự phát triển của người máy công nghiệp.
Câu 43:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
What have automated machines done for human?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans.”.
Dịch: Các máy móc tự động đã làm những công việc nguy hiểm và buồn tẻ cho con người.
Câu 44:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
Why have factories added extra shifts?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories.”.
Dịch: Bởi người máy chẳng bao giờ mệt, nên các ca kíp đã được thêm vào các nhà máy.
Câu 45:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
Do farmers get benefits from robots?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters.”.
Dịch: Những người nông dân nhận được lợi ích từ công nghệ mới nhờ những người máy thu lượm tự động.
Câu 46:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Who/ in/ family/ will/ do/ dishes/ after/ meal?
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát
Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?
Câu 47:
Do/ you/ make/ bed/ after/ wake up?
Đáp án D
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?
Câu 48:
Can/ teach/ robots/ sing/ song?
Đáp án C
Giải thích: teaching robots: người máy dạy học
Dịch: Người máy dạy học có hát 1 bài được không?
Câu 49:
There/ a lot/ do/ prepare/ for/ contest.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.
Câu 50:
It/ a/ good habit/ play/ sports/ every afternoon.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “it’s a good habit to V”: đó là thói quen tốt khi làm gì
Dịch: Đó là thói quen tốt khi chơi thể thao mỗi buổi chiều.
Câu 51:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.
Câu 52:
role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …
Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.
Câu 53:
planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc there are + Ns: có…
Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.
Câu 54:
this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad?
Đáp án C
Giải thích: go out: ra ngoài chơi
Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?
Câu 55:
if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.
Câu 56:
Rewrite sentences without changing the meaning
She goes to school on foot every day.
Đáp án A
Giải thích: go to school on foot = walk to school: đi bộ đến trường
Dịch: Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
Câu 57:
Going to the movies is interesting.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Đi xem phim thật thú vị.
Câu 58:
That’s a good idea to cut the hedge.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “Let’s V”: nào hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng cắt tỉ hàng rào cây nào.
Câu 59:
Are home robots more expensive than doctor ones?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh kém “be + less + adj dài + than”
Dịch: Có phải robot giúp việc đắt hơn robot bác sĩ không?
Câu 60:
A teaching robot is 1.5 meters tall.
Đáp án A
Giải thích: height: chiều cao
Dịch: Chiều cao của một người máy dạy học là 1.5m.