Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án
-
277 lượt thi
-
60 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Phát âm /ʃ/ các từ còn lại phát âm là /s/
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ae/ các đáp án khác phát âm là /ei/
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 16:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
A ____________ is a short funny film with drawn characters.
Đáp án C
Giải thích: cartoon: phim hoạt hình
Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.
Câu 17:
My family and I often spend time ____________ television in the evening.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.
Câu 18:
The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands
Đáp án A
Giải thích: audience: khán giả
Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi mọi khán giả đều vỗ tay.
Câu 19:
VTV1 and VTV3 are all ____________ channels
Đáp án B
Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia
Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.
Câu 20:
What’s going to be ____________ TV tonight?
Đáp án D
Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.
Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?
Câu 21:
The reporter is talking about the ____________ for the fire.
Đáp án A
Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì
Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.
Câu 22:
Children should watch ____________ programs
Đáp án C
Giải thích: educational: mang tính giáo dục
Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.
Câu 23:
The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.
Đáp án A
Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.
Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.
Câu 24:
We will go to the cinema to see a ___________
Đáp án B
Giải thích: film: bộ phim
Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim.
Câu 25:
She uses the ____________ control to change the channel.
Đáp án C
Giải thích: remote control: điều khiển từ xa
Dịch: Cô ấy dùng điều khiển từ xa đề chuyển kênh.
Câu 26:
His mother enjoys ____________ this series on television.
Đáp án A
Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập
Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.
Câu 27:
We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.
Đáp án B
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.
Câu 28:
The cartoon has ____________ characters.
Đáp án D
Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu
Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu
Câu 29:
Which ____________ is the documentary on?
Đáp án A
Giải thích: channel: kênh truyền hình
Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?
Câu 30:
It’s funny __________ the comedy.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười
Câu 31:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Television has become an important part of people's life. It’s a wonderful source of information and entertainment. It’s also a great tool for learning and communication. People have enjoyed spending their time watching TV every day. There are both national and local channels on TV. Adults enjoy watching news, talk shows, and series. Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs. It’s relaxing to watch television after a long day of hard work
Television is a source of information and entertainment.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s a wonderful source of information and entertainment.”.
Dịch: Đó là một nguồn thông tin và giải trí tuyệt vời.
Câu 32:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Television has become an important part of people's life. It’s a wonderful source of information and entertainment. It’s also a great tool for learning and communication. People have enjoyed spending their time watching TV every day. There are both national and local channels on TV. Adults enjoy watching news, talk shows, and series. Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs. It’s relaxing to watch television after a long day of hard work
We cannot use TV for learning.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s also a great tool for learning and communication.”.
Dịch: Đó cũng là một công cụ học tập và giao tiếp tuyệt vời.
Câu 33:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Television has become an important part of people's life. It’s a wonderful source of information and entertainment. It’s also a great tool for learning and communication. People have enjoyed spending their time watching TV every day. There are both national and local channels on TV. Adults enjoy watching news, talk shows, and series. Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs. It’s relaxing to watch television after a long day of hard work
People watch TV every day.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “People in my neighborhood have enjoyed spending their time watching TV every day.”.
Dịch: Mọi người ở khu tôi sống thích dành thời gian xem ti vi mỗi ngày.
Câu 34:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Television has become an important part of people's life. It’s a wonderful source of information and entertainment. It’s also a great tool for learning and communication. People have enjoyed spending their time watching TV every day. There are both national and local channels on TV. Adults enjoy watching news, talk shows, and series. Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs. It’s relaxing to watch television after a long day of hard work
Adults enjoy watching cartoons, comedies and some educational programs.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs.”.
Dịch: Trẻ em thích xem hoạt hình, hài kịch và các chương trình giáo dục.
Câu 35:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Television has become an important part of people's life. It’s a wonderful source of information and entertainment. It’s also a great tool for learning and communication. People have enjoyed spending their time watching TV every day. There are both national and local channels on TV. Adults enjoy watching news, talk shows, and series. Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs. It’s relaxing to watch television after a long day of hard work
It’s relaxing to watch television after a long day of hard work.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s relaxing to watch television after a long day of hard work.”.
Dịch: Thật thư giãn khi xem ti vi sau 1 ngày làm việc căng thẳng.
Câu 36:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Television is one of _________ (6) inventions of human beings. Today we can find television almost everywhere ___________ (7) the world. The first television was invented in 1927 by a 21 years old inventor – Philo Taylor Farnsworth. Watching television __________ (8) both recreational and informative. There are some news programs for adults _________ (9) information. There are also tutorial channels based on specific subjects for the students. ___________ (10), it’s harmful to spend too much time watching television. Some shows are too violent for the children to watch because they may imitate.
Question 6
Đáp án B
Giải thích: one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…
Dịch: Ti vi là một trong những phát minh tuyệt vời nhất của con người.
Câu 37:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Television is one of _________ (6) inventions of human beings. Today we can find television almost everywhere ___________ (7) the world. The first television was invented in 1927 by a 21 years old inventor – Philo Taylor Farnsworth. Watching television __________ (8) both recreational and informative. There are some news programs for adults _________ (9) information. There are also tutorial channels based on specific subjects for the students. ___________ (10), it’s harmful to spend too much time watching television. Some shows are too violent for the children to watch because they may imitate.
Question 7
Đáp án C
Giải thích: cụm từ “in the world”: trên thế giới
Dịch: Chúng ta có thể thấy ti vi ở mọi ngóc ngách trên thế giới
Câu 38:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Television is one of _________ (6) inventions of human beings. Today we can find television almost everywhere ___________ (7) the world. The first television was invented in 1927 by a 21 years old inventor – Philo Taylor Farnsworth. Watching television __________ (8) both recreational and informative. There are some news programs for adults _________ (9) information. There are also tutorial channels based on specific subjects for the students. ___________ (10), it’s harmful to spend too much time watching television. Some shows are too violent for the children to watch because they may imitate.
Question 8
Đáp án A
Giải thích: V-ing đứng đầu câu thì động từ chia số ít
Dịch: Xem ti vi vừa thư giãn lại vừa cung cấp nhiều thông tin.
Câu 39:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Television is one of _________ (6) inventions of human beings. Today we can find television almost everywhere ___________ (7) the world. The first television was invented in 1927 by a 21 years old inventor – Philo Taylor Farnsworth. Watching television __________ (8) both recreational and informative. There are some news programs for adults _________ (9) information. There are also tutorial channels based on specific subjects for the students. ___________ (10), it’s harmful to spend too much time watching television. Some shows are too violent for the children to watch because they may imitate.
Question 9
Đáp án A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Có nhiều chương trình thời sự để người lớn nhận được tin tức.
Câu 40:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Television is one of _________ (6) inventions of human beings. Today we can find television almost everywhere ___________ (7) the world. The first television was invented in 1927 by a 21 years old inventor – Philo Taylor Farnsworth. Watching television __________ (8) both recreational and informative. There are some news programs for adults _________ (9) information. There are also tutorial channels based on specific subjects for the students. ___________ (10), it’s harmful to spend too much time watching television. Some shows are too violent for the children to watch because they may imitate.
Question 10
Đáp án D
Giải thích: however: tuy nhiên
Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.
Câu 41:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
What is David’s hobby?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Câu 42:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
What does he often watch on Disney channel?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Câu 43:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
Who love watching football matches?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Câu 44:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
How many hours a day does David spend watching TV?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Câu 45:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
Will it rain tomorrow?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, cô dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
Câu 46:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Television/ a tool/ gain/ education/ information.
Đáp án A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Câu 47:
Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
Đáp án C
Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Câu 48:
We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
Đáp án D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Câu 49:
You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
Đáp án C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Câu 50:
I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
Đáp án B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Câu 51:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Đáp án A
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.
Câu 52:
time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian
Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian
Câu 53:
on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.
Đáp án A
Giải thích: to be on: được phát sóng
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
Câu 54:
watch/ you/ How often/ TV/ do?
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”
Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?
Câu 55:
in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Câu 56:
Rewrite sentences without changing the meaning
Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.
Đáp án A
Giải thích: but + mệnh đề: nhưng
Dịch: Ngôi nhà ma ám rất đáng sợ nhưng lũ trẻ lại thích.
Câu 57:
The film is not exciting enough for me to see.
Đáp án C
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.
Câu 58:
I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
Đáp án A
Giải thích: mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì
Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.
Câu 59:
This program is more funny than that program.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”
Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.
Câu 60:
It’s educational to watch this channel.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.