Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

  • 418 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /a:/


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Last weekend, my friends and I _________ a football match.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last weekend”

Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.


Câu 17:

My __________ sports are badminton and basketball.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.


Câu 18:

You should buy a new __________ to play badminton.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua một cái vợt mới để chơi cầu lông


Câu 19:

_________ is a running race of over 26 miles.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.


Câu 20:

Annie love doing sports. She’s ___________

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.


Câu 21:

It’s fantastic to ___________ gymnastics.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: do gymnastics: tập thể hình

Dịch: Tập thể hình thật tuyệt


Câu 22:

The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở Luân Đôn.


Câu 23:

What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: equipment: thiết bị

Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.


Câu 24:

They ____________ the fencing competition last year.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.


Câu 25:

He adores __________ football with his friends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: play football: chơi bóng đá

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.


Câu 26:

Table tennis is ____________ difficult for him to play.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.


Câu 27:

__________ games such as chess is a good exercise for our brain.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.


Câu 28:

Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: do judo: tập nhu đạo

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.


Câu 29:

Please stop ___________ noise.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: stop Ving: dừng việc đang làm

Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.


Câu 30:

Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”

Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.


Câu 47:

Playing/ volleyball/ interesting.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.


Câu 48:

In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn

Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.


Câu 49:

Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh làm rất nhiều hoạt động ngoài trời.


Câu 50:

I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì

Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.


Câu 51:

earrange the sentences to make meaningful sentences

racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: need: cần

Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.


Câu 52:

play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai

Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.


Câu 53:

school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu hỏi “who + Vqk”

Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.


Câu 54:

What/ sports/ you/ like/ do?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi môn thể thao ưa thích: “What sports do you like?”

Dịch: Bạn thích những môn thể thao nào?


Câu 55:

exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: do exercise: tập thể thao

Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.


Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

Helen's favorite sport is table tennis.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.


Câu 57:

I like watching sports more than playing sports.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.


Câu 58:

I do judo every Tuesday and Thursday.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: twice: 2 lần

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.


Câu 59:

He is a good football player.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.


Câu 60:

My brother is a fast runner.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: fast (adv): nhanh

Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.


Bắt đầu thi ngay