Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án
-
430 lượt thi
-
60 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 16:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Câu 17:
Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.
Đáp án C
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”
Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.
Câu 18:
Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.
Đáp án B
Giải thích: Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát
Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.
Câu 19:
Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
Câu 20:
Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.
Đáp án D
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”
Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.
Câu 21:
There ____________ two pencils on the desk.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…
Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.
Câu 22:
You should _________ physical exercise regularly.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục
Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Câu 23:
____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?
Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Câu 24:
We _________ to the judo club twice a month.
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.
Câu 25:
Listen! The teacher __________ the lesson to us.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”
Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.
Câu 26:
What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
Đáp án D
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Câu 27:
Peter is ____________ boy in our class.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất
Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.
Câu 28:
At the moment, Ann _________ her bike to school.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”
Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.
Câu 29:
I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.
Câu 30:
These new words are __________ difficult for me to study.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…nên không thể…
Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được.
Câu 31:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 1
Đáp án A
Giải thích: Câu ở thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít
Dịch: Johnson là một học sinh.
Câu 32:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 2
Đáp án C
Giải thích: Study at + tên trường học
Dịch: Cậu ấy học ở trường THCS Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám.
Câu 33:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 3
Đáp án D
Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn
Cấu trúc “leave sw for sw” rời nơi nào đến nơi nào
Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.
Câu 34:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 4
Đáp án A
Giải thích: At + giờ: vào lúc mấy giờ
Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.
Câu 35:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 5
Đáp án B
Giải thích: Quite near: khá gần
Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường.
Câu 36:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 6
Đáp án C
Giải thích: So: nên, vì thế
Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.
Câu 37:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 7
Đáp án A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”
Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.
Câu 38:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field
Question 8
Đáp án B
Giải thích: After school: sau giờ học
Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.
Câu 39:
Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.
What does Mary do?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “I’m a pupil.”
Dịch: Tôi là một học sinh.
Câu 40:
Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.
How old is she?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “I’m twelve years old.”
Dịch: Tôi 12 tuổi.
Câu 41:
Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.
What time does she get up in the morning?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning I get up at 5:30 o’ clock.”
Dịch: Mỗi sáng tôi dậy lúc 5:30.
Câu 42:
Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.
How is she getting to school today?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “… today I ride my bike…”
Dịch: …hôm nay tôi đi xe đạp…
Câu 43:
Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.
What subjects does she like?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “I love English so much.”
Dịch: Tôi yêu tiếng Anh lắm.
Câu 44:
Is her school far from her house?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “My school is not very far from my house.”
Dịch: Trường học của tôi không xa khỏi nhà tôi.
Câu 45:
Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.
Does she play soccer after school?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I want to attend my English class after school.”
Dịch: Tôi muốn tham gia lớp tiếng Anh sau giờ học.
Câu 46:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
Câu 47:
All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
Đáp án D
Giải thích: At + school: ở trường học
Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”
Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.
Câu 48:
Helen/ do / this English test/ good / than I do.
Đáp án B
Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.
Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.
Câu 49:
We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.
Câu 50:
At present/ Bing/ play tennis/ back yard
Đáp án C
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”
Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.
Câu 51:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.
Đáp án A
Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.
Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.
Câu 52:
free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Câu 53:
Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu
“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì
Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.
Câu 54:
compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Câu 55:
Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài
Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!
Câu 56:
Rewrite sentences without changing the meaning
I’m interested in learning foreign languages.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.
Câu 57:
Our school has 2000 students.
Đáp án C
Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” ↠ “there are/ is N(s)”
Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.
Câu 58:
Students ought to do homework after class
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.
Câu 59:
Mr. Brown is a good teacher.
Đáp án B
Giải thích: Chuyển đối 2 dạng thức “Adj + N” ⇔ “V+adv”
Dịch: Thầy Brown dạy rất hay.
Câu 60:
That little girl isn’t old enough to be in my class.
Đáp án A
Giải thích: Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <↠ “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bé gái kia không đủ tuổi để theo học lớp của tôi.