Bài 1: Nhà ở đối với con người - SBT CN 6 - Bộ Chân trời sáng tạo
-
2055 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Quan sát các hình ảnh dưới đây và điền vai trò của nhà ở được thể hiện trong mỗi hình vào bảng
Hình |
Vai trò của nhà ở |
a |
|
b |
|
c |
|
d |
|
e |
|
f |
|
Vai trò của nhà ở thể hiện trong mỗi hình được liệt kê theo bảng sau:
Hình |
Vai trò của nhà ở |
a |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết nắng nóng |
b |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết lạnh (tuyết rơi) |
c |
Là nơi học tập |
d |
Là nơi cả gia đình quây quần bên bữa ăn |
e |
Là nơi ngủ nghỉ |
f |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết mưa to, sấm sét |
Câu 2:
Nhà ở thường có cấu tạo chung gồm: ………………., …………………… và ……………………
Nhà ở thường có cấu tạo chung gồm: phần móng nhà, phần thân nhà và phần mái nhà.
Câu 3:
Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ?
Đáp án: B
Vì: Mái nhà là phần trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới.
Câu 4:
Đánh dấu √ vào các ô vuông dưới đây ứng với khu vực có trong nhà ở
|
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học |
|
Nơi ngủ, nghỉ. |
|
Nơi nấu ăn |
|
Nơi sinh hoạt chung của gia đình |
|
Nơi đóng phí |
|
Nơi tắm giặt, vệ sinh |
|
Nơi hội họp |
|
Nơi phơi quần áo, trồng cây |
|
Nơi để xe |
|
Nơi làm thủ tục, hồ sơ |
Các khu vực trong nhà ở được đánh dấu √ theo bảng sau:
|
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học |
√ |
Nơi ngủ, nghỉ. |
√ |
Nơi nấu ăn |
√ |
Nơi sinh hoạt chung của gia đình |
|
Nơi đóng phí |
√ |
Nơi tắm giặt, vệ sinh |
|
Nơi hội họp |
√ |
Nơi phơi quần áo, trồng cây |
√ |
Nơi để xe |
|
Nơi làm thủ tục, hồ sơ |
Vì: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực nhà ở do:
+ Nơi cất giữ đồ dùng dạy học: thuộc khu vực của trường học.
+ Nơi đóng phí: thuộc các cơ quan, công ty, …
+ Nơi hội họp: thuộc các cơ quan, công ty,…
+ Nơi làm thủ tục, hồ sơ: thuộc các cơ quan, công ty, …
Câu 5:
Liệt kê những khu vực chính trong nhà ở thông thường?
Các khu vực chính trong nhà ở thông thường gồm:
- Khu vực phòng khách
- Khu vực phòng ngủ
- Khu vực nấu ăn
- Khu vực vệ sinh
- Khu vực thờ cúng
- Khu vực phơi đồ
Câu 6:
Ngoài các khu vực đã kể ở câu 5, nhà của em còn có thêm khu vực nào khác?
Ngoài các khu vực liệt kê ở câu 5, nhà em còn một số khu vực khác như:
- Khu vực để xe.
- Khu vực trồng cây xanh trên ban công.
- Khu vực học tập.
Câu 7:
Trên cơ sở thực tế nhà ở của gia đình, của bạn bè, họ hàng và nhà tại khu vực nơi em ở, em hãy đánh giá xem cách bố trí các khu vực chung một phòng trong bảng dưới đây đã hợp lí chưa và đánh dấu √ vào các ô tương ứng ở bên cạnh
Các khu vực được bố trí chung một phòng |
Hợp lí |
Chưa hợp lí |
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi học tập và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống |
|
|
Em đánh giá sự sắp xếp các khu vực trong nhà theo bảng sau:
Các khu vực được bố trí chung một phòng |
Hợp lí |
Chưa hợp lí |
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách |
√ |
|
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống |
√ |
|
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ |
|
√ |
Nơi học tập và nơi tiếp khách |
√ |
|
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ |
√ |
|
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh |
√ |
|
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ |
|
√ |
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống |
|
√ |
Câu 8:
Điền tên kiến trúc nhà ở vào chỗ … dưới mỗi hình ảnh sau đây cho phù hợp
Cấu trúc nhà ở mỗi hình được được điền tên theo bảng sau:
Hình |
Cấu trúc nhà ở |
a |
Nhà sàn |
b |
Nhà ba gian truyền thống |
c |
Nhà chung cư |
d |
Nhà biệt thự |
e |
Nhà liên kế |
f |
Nhà nổi |
Câu 9:
Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực sau đây (mỗi khu vực có thể có nhiều kiến trúc nhà ở)
Khu vực |
Các kiến trúc nhà ở |
Thành thị |
|
Nông thôn |
|
Vùng sông nước |
|
Vùng núi cao |
|
Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực
Khu vực |
Các kiến trúc nhà ở |
Thành thị |
Kiểu nhà liên kế, kiểu nhà chung cư, kiểu nhà biệt thự |
Nông thôn |
Kiểu nhà ba gian, kiểu nhà riêng lẻ, … |
Vùng sông nước |
Kiểu nhà nổi |
Vùng núi cao |
Kiểu nhà sàn. |
Câu 10:
Kể tên các vật liệu thường dùng
- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: ………………..
- Vật liệu nhân tạo: …………………..
Trả lời
- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: cát, đá, sỏi, gỗ, tre, đất sét, lá,
- Vật liệu nhân tạo: gạch, ngói, xi măng, thép, nhôm, kính, …
Câu 11:
Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
Đáp án: B.
Vì: Gạch ống dùng để xây tường, đất sét dùng để làm gạch.
Câu 12:
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ …. Dưới các hình ảnh pha trộn vật liệu xây dựng sau đây
Các từ, cụm từ được điền như sau:
Cát Xi măng Nước Vữa
Cát xi măng Đá hoặc sỏi nước Bê tông
Câu 13:
Kể tên các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc sau đây
Các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc như bảng sau:
Hình |
Công việc |
Vật liệu |
a |
Kết dính các viên gạch thành khối tường |
Gạch, cát, xi măng. |
b |
Đúc thành trụ cốt thép |
Thép, cát, xi măng. |
c |
Trát tường |
Cát, xi măng |
Câu 14:
Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:
Bước 1: ………
Bước 2: ………..
Bước 3: …………
Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:
Bước 1. Chuẩn bị: chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu, …
Bước 2: Thi công: xây móng, dựng khung nhà, xây tường, lợp mái, …
Bước 3. Hoàn thiện: trát tường, quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện,
nước, …
Câu 15:
Viết số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở sau đây vào chỗ trống cho phù hợp (số 1 đã được viết sắn)
…… |
Chọn vật liệu xây dựng |
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, … |
(1) |
Lập kế hoạch xây nhà |
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, … |
……. |
Kiểm tra kết quả |
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, … |
….... |
Trang trí nội thất |
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; … |
…… |
Vẽ thiết kế nhà |
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; … |
…… |
Thi công khung sườn nhà |
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, … |
Số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở theo bảng sau:
(3) |
Chọn vật liệu xây dựng |
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, … |
(1) |
Lập kế hoạch xây nhà |
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, … |
(6) |
Kiểm tra kết quả |
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, … |
(5) |
Trang trí nội thất |
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; … |
(2) |
Vẽ thiết kế nhà |
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; … |
(4) |
Thi công khung sườn nhà |
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, … |