IMG-LOGO

Chương 3: ADN và Gen

  • 7944 lượt thi

  • 56 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 13:

Tham gia vào cấu trúc của ADN có các bazơ nitric nào ?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 15:

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 16:

Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng cùa ADN. yếu tố nào là quyết định nhất ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 17:

Yếu tố nào cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử ADN ?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 18:

ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân do

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 19:

Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 20:

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 21:

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 22:

Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN là gì ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 23:

ADN có 4 loại đơn phân với tác dụng

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 24:

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là A.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 26:

Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 27:

Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nuclêôtit tự do sẽ tương ứng với các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 28:

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 29:

Số nuclêôtit trung bình của gen là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 30:

Trong tế bào lưỡng bội ở người có khoảng

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 31:

Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 34:

Gen B dài 5100oA, có A + T = 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen B là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 35:

Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Phân tử ADN này có 400000 G. Số lượng nuclêôtit của các loại trong phân tử ADN là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 37:

Một phân tử dài mARN dài 4080 oA, có oA=40%, U= 20% ; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 38:

Quá trình tái bản ADN có vai trò gì?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 39:

Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 40:

Sự tổng hợp ARN được thực hiện

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 41:

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp ARN là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 42:

mARN có vai trò

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 45:

Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 46:

Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 47:

Chức năng không có ở prôtêin là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 48:

Cấu trúc bậc 4 của prôtêin

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 50:

Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 52:

Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 53:

Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 56:

Ribôxôm khi dịch chuyển trên mARN theo từng nấc

Xem đáp án

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay