Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 9. English in the world có đáp án
Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 9 Lesson 1 trang 68 có đáp án
-
450 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the words with the definitions. Listen and repeat. (Nối từ với những định nghĩa tương ứng. Nghe và lặp lại.)
1. tour guide |
2. flight |
3. jog |
4. ferry |
5. historic |
6. stadium |
Hướng dẫn dịch:
1. hướng dẫn viên du lịch: một người chỉ cho khách du lịch xung quanh một điểm tham quan
2. chuyến bay: một cuộc hành trình bằng máy bay
3. chạy bộ: tập thể dục bằng cách chạy nhưng không nhanh lắm
4. phà: thuyền vượt sông
5. lịch sử: nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử
6. sân vận động: nơi mọi người đến xem các môn thể thao như bóng chày hoặc bóng đá
Câu 2:
In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner. (Theo cặp: Bạn có biết về những địa điểm nổi tiếng lịch sử không? Hãy nói với bạn.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 3:
In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it? (Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó không?)
Học sinh tự thực hành.
Câu 4:
Read Jane's email to her friend. Where is Jane? (Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)
Đáp án: 2
Hướng dẫn dịch:
Chào Sammy,
Tôi đang ở Mỹ và có một khoảng thời gian rất tuyệt! Chúng tôi đã đến vào thứ Tư và thăm đài tưởng niệm Lincoln và Georgetown. Georgetown là một khu vực lịch sử ở Washington, D.C. Thức ăn ở đây rất ngon. Tôi đã ăn một một cái xúc xích. Nó là đồ ăn đường phố truyền thống của người Mỹ. Tôi thực sự rất thích nó. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi đến Nhà Trắng cùng hướng dẫn viên du lịch và đi thuyền dọc theo sông Potomac. Chúng tôi sẽ đến Bảo tàng Hàng không và Vũ trụ Quốc gia vào ngày cuối cùng của chúng tôi ở Washington, D.C. Vào thứ Sáu, chúng tôi sẽ đi chuyến bay về thành phố New York. Tôi rất mong được đi trên phà Staten Island để xem Tượng Nữ thần Tự do và đến Sân vận động Yankee. Thời tiết ở đây ấm áp và đầy nắng và người dân rất thân thiện. Tôi hy vọng bạn đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của bạn khi trở lại London. Ước gì bạn có mặt ở đây.
Jane
Câu 5:
Now, read and circle the correct answer. (Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)
1. a |
2. b |
3. c |
4. a |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Cho đến nay, Jane đã đến thăm Georgetown.
2. Bgày mai cô ấy sẽ đi sông Potomac.
3. Họ sẽ đi New York bằng máy may.
4. Jane mong đợi đi sân vận động Yankee.
5. Sammy đang ở Luân Đôn.
Câu 6:
In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it? (Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó không?)
Học sinh tự thực hiện
Câu 7:
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi sẽ đi thăm công viên Hyde và tháp Luân Đôn vào ngày mai.
Câu 8:
Write sentences using the prompts (Viết câu sử dụng các gợi ý.)
1. I/ visiting/ Sydney Opera House
1. I'm visiting the Sydney Opera House.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang đến thăm Nhà hát Opera Sydney.
Câu 9:
2. he/ staying/ next to/ Hyde Park
2. He's staying next to Hyde Park.
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ấy đang ở cạnh Hyde Park.
Câu 10:
3. we /going to/ United Kingdom
3. We're going to the United Kingdom.
Hướng dẫn dịch:
3. Chúng tôi sẽ đến Vương quốc Anh.
Câu 11:
4. my parents/ visiting/ Louvre Museum
4. My parents are visiting the Louvre Museum.
Hướng dẫn dịch:
4. Bố mẹ tôi đang đến thăm Bảo tàng Louvre.
Câu 12:
5. Empire State Building/ in/ New York City
5. The Empire State Building is in New York City.
Hướng dẫn dịch:
5. Tòa nhà Empire State ở thành phố New York.
Câu 13:
6. I'm going to eat fish and chips at Bondi Beach.
Hướng dẫn dịch:
6. Tôi sẽ ăn cá và khoai tây chiên ở bãi biển Bondi.
Câu 14:
Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article). (Điền vào chỗ trống sử dụng “the” hoặc Ø (không giới từ).)
1. the |
2. Ø |
3. the |
4. Ø |
5. the |
6. the |
7. Ø |
|
Hướng dẫn dịch:
Chào Toby,
Đây là kế hoạch của chúng tôi cho chuyến đi của chúng tôi đến London. Chúng tôi sẽ đến vào thứ Ba. Chúng tôi đang ở khách sạn Hilton. Chúng tôi sẽ đến công viên Hyde vào thứ Tư. Vào thứ Sáu, chúng tôi sẽ đến thăm Nhà Quốc hội. Chúng tôi sẽ đến Công viên Regent vào thứ Bảy và thăm Bảo tàng Chiến tranh Hoàng gia vào Chủ nhật. Chúng tôi sẽ đi trên London Eye và bay trở lại New York vào thứ Hai.
Hẹn sớm gặp lại,
Luke
Câu 15:
In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts. (Theo cặp: Đặt câu với bạn cho một chuyến đi đến Luân Đôn, sử dụng gợi ý.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 17:
Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
Câu 18:
Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a." (Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú phần a.)
think
Câu 19:
Read the words with the stress noted in "a." to a partner. (Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng với bạn.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 20:
Ask and answer using the questions and the prompts. (Hỏi và trả lời sử dụng câu hỏi và gợi ý.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 21:
You're talking to your friend about your holiday plans. In pairs: Student B, 122 File 9. Student A, answer Student B's questions about Australia. Swap roles. Ask about Canada and complete the table. (Bạn đang nói chuyện với bạn mình về kế hoạch cho kỳ nghỉ. Theo cặp: học sinh B, file 9 trang 122. Học sinh A, trả lời câu hỏi của học sinh B về nước Úc. Hoán đổi vai trò. Hỏi về Canada và hoàn thành bảng.)
Gợi ý:
A: Where are you going?
B: I’m going to Vancouver, Canada.
A: Where are you going to stay?
B: I’m going to stay at the Hotel.
A: What are you going to do?
B: I’m going to Granville Island, Kitsilano Beach and Stanley Park.
A: What are you going to eat?
B: I’m going to eat poutine.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đang đi đâu vậy?
B: Tôi sẽ đến Vancouver, Canada.
A: Bạn định ở đâu?
B: Tôi sẽ ở tại khách sạn.
A: Bạn định làm gì?
B: Tôi sẽ đến Đảo Granville, Bãi biển Kitsilano và Công viên Stanley.
A: Bạn định ăn gì?
B: Tôi sẽ ăn poutine.