Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Kĩ năng viết-unit 8

Kĩ năng viết-unit 8

  • 242 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia động từ trong ngoặc.

She (teach)                   me English two months ago.

Xem đáp án

two months ago: hai tháng trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

teach => taught

=> She taught me English two months ago.

Đáp án: taught

Tạm dịch: Cô ấy dạy tôi Tiếng Anh hai tháng trước.


Câu 2:

Chia động từ trong ngoặc.

I (receive)                  your letter this morning.

Xem đáp án

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

receive => received

=> I received your letter this morning.

Đáp án:  received

Tạm dịch: Tôi đã nhận được thư của bạn sáng nay.


Câu 3:

Chia động từ trong ngoặc.

He (buy)                   a lot of books yesterday.

Xem đáp án

yesterday: ngày hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

buy => bought

=> He bought a lot of books yesterday.

Đáp án: bought

Tạm dịch: Anh ấy đã mua rất nhiều sách ngày hôm qua.


Câu 4:

Chia động từ trong ngoặc.

They  (wear)                 uniform when they were secondary students.

Xem đáp án

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

wear => wore

=> They wore uniform when they were secondary students.

Đáp án:  wore

Tạm dịch: Họ đã mặc đồng phục khi còn là học sinh cấp hai.


Câu 5:

Chia động từ trong ngoặc.

We (decorate)                 our house last month.

Xem đáp án

last month: tháng trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

decorate => decorated

=> We decorated our house last month.

Đáp án: decorated

Tạm dịch: Chúng tôi đã trang trí ngôi nhà tháng trước.


Câu 6:

Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc

I see her parents every Sunday morning. (last Sunday)

=> I                                          

Xem đáp án

: see => saw

every Sunday morning => last Sunday

=> I saw her parents last Sunday

Đáp án:  I saw her parents last Sunday

Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước


Câu 7:

Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc

They go to the mountain in the winter. (last winter)

=> They                                         

Xem đáp án

go => went

in the winter => last winter

=> They went to the mountain last winter.

Đáp án:  They went to the mountain last winter.

Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái


Câu 9:

Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc

We always have a nice time with them. (on holiday) => We

Xem đáp án

have => had

=> We had a nice time with them on holiday.

Đáp án:  We had a nice time with them on holiday.

Tạm dịch: Chúng tôi đã có một thời gian đẹp với họ vào kỳ nghỉ.


Câu 10:

Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc

The garden looks lovely in the spring. (last spring)

=> The garden                                

Xem đáp án

looks => looked

in the spring => last spring

=> The garden looked lovely last spring.

Đáp án: The garden looked lovely last spring.

Tạm dịch: Khu vườn đã trông thật đáng yêu vào mùa xuân năm ngoái.


Bắt đầu thi ngay