Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án

Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

  • 1146 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Đáp án A phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 2:

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 3:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án là C.

Đáp án C là động từ, các đáp án khác là danh từ.


Câu 4:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án là A.

Đáp án A chỉ căn phòng lớn, các đáp án khác là đồ dùng học tập.


Câu 5:

Choose the best answer.

How about ______________ a picnic in the park?

Xem đáp án

Đáp án là B.

How about + Ving: đề nghị làm gì

Dịch: Hay là tổ chức dã ngoại ở công viên đi?


Câu 6:

Choose the best answer.

______________ are two bookshelves in the book store.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Cấu trúc there are + danh từ số nhiều: có…

Dịch: Có 2 giá sách trong cửa hàng sách.


Câu 7:

Choose the best answer.

My school is ______________ than your school.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Câu so sánh hơn dựa vào từ “than”

Dịch: Trường học của tớ lớn hơn của cậu.


Câu 8:

Choose the best answer.

Be careful! The tree ______________.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “be careful!”

Dịch: Cẩn thận! Cái cây đang đổ.


Câu 9:

Choose the best answer.

I live ______________ a town house in the city.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Cụm từ live in + địa điểm: sống ở đâu

Dịch: Tôi sống ở một ngôi nhà ở thành phố.


Câu 10:

Choose the best answer.

My friend is ______________. He loves playing football and basketball.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Sporty: yêu thế thao

Dịch: Bạn của mình rất yêu thể thao. Cậu ấy chơi bóng đá và bóng rổ.


Câu 21:

Find the mistakes and correct them.

Ba brush (A) his (B) teeth (C) every (D) morning.

Xem đáp án

Đáp án là: brush brushes (chủ ngữ số ít động từ số ít).


Bắt đầu thi ngay