IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity

Vocabulary – Cultural Divesity

  • 1272 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

There is a wedding _________ for all the guests after the wedding ceremony.

Xem đáp án

Proposal (n) đề nghị

Reception (n) tiệc chiêu đãi

Anniversary (n) lễ kỷ niệm (mang tính thường niên, vd: wedding anniversary (kỉ niệm ngày cưới), death anniversary (giỗ))

Celebration (n) sự ăn mừng, kỉ niệm ( nhân 1 sự kiện nào đó, vd: open new house celebration (tiệc mừng tân gia), promotion celebration (ăn mừng thăng chức))

=> There is a wedding reception for all the guests after the wedding ceremony.

Tạm dịch : Có 1 bữa tiệc chiêu đãi cho cho tất cả các khách mời sau lễ cưới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer

As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various ________beliefs about daily activities.

Xem đáp án

-Từ cần điền đứng trước một danh từ (beliefs) nên ta cần dùng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

-Dấu hiệu nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,...

superstition (n): sự mê tín

superstitious (adj): thuộc về mê tín

superstitive: sai từ

superstitiously (adv): một cách mê tín

=> As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various superstitious beliefs about daily activities.

Tạm dịch : Là một đất nước có nhiều bí ẩn và truyền thuyết, Việt Nam đã giữ quan niệm mê tín khác nhau trong sinh hoạt hằng ngày.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the best answer

Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.

Xem đáp án

Diversity (n): sự đa dạng

Variety (n) sự đa dạng

Changes (n.pl) sự thay đổi

Conservation (v)sự bảo tồn

Number (n) con số

=> Variety = Diversity

Tạm dịch : Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer

The  ___for a new high-speed railway met with strong opposition.

Xem đáp án

Engagement (n) sự  tham gia

Proposal (n) lời đề nghị

Ceremony (n) nghi lễ

Transport (n) vận tải

=> The proposal for a new high-speed railway met with strong opposition.

Tạm dịch : Kiến nghị về một tuyến đường sắt cao tốc mới gặp phải sự phản đối gay gắt.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer

She always travels first-class regardless of ____

Xem đáp án

Expense (n) chi phí

Luck (n) may mắn

Status (n) tình trạng

State (n) quốc gia

=> She always travels first-class regardless of expense.

Tạm dịch : Cô ấy luôn luôn đi du lịch hạng nhất không quan tâm đến chi phí.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the best answer

He kept the tone of the letter____ and businesslike.

Xem đáp án

Favourable (adj) thuận lợi

Informal (adj) thân mật

Formal (adj) trang trọng

Contrastive (adj) tương phản

=>He kept the tone of the letter formal and businesslike.  

Tạm dịch : Anh ấy giữ cho giọng điệu của bức thư trang trọng và thẳng thắn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the best answer

She accepted the charge without____.

Xem đáp án

Protest (n) sự  phản đối

Decrease (n) sự giảm xuống

Marriage (n) hôn nhân

Partner (n) đối tác

Without protest: mà không phản đối

=> She accepted the charge without protest.

Tạm dịch : Cô ấy chấp nhận lời buộc tội mà không phản đối.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the best answer

He wasn’t very___ and kept things to himself.

Xem đáp án

Communicative (adj): hay chuyện trò

Little (adj): nhỏ

Complicated (adj): rắc rối

Best (adj):  tốt

=>He wasn’t very communicative and kept things to himself.  

Tạm dịch : Anh ấy không hay chuyện trò cho lắm và luôn giữ kín chuyện.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Chosose the best answer

According to ____ , breaking a mirror brings a bad luck.

Xem đáp án

Place (n) Địa điểm

Superstition (n) sự mê tín

Society (n) xã hội

Ritual (n) lễ nghi

=> According to superstition, breaking a mirror brings a bad luck.

Tạm dịch : Theo mê tín, làm vỡ gương mang lại điều xui xẻo.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Chosose the best answer

My parents want me to go to a more _____university.

Xem đáp án

Numerous (adj): đông

Fortunate (adj): may mắn

Strong (adj): khỏe

Prestigious (adj): danh tiếng

=>  My parents want me to go to a more prestitious university.

Tạm dịch : Bố mẹ tôi muốn tôi vào một trường đại học danh tiếng hơn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)

The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particular Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.

Xem đáp án

particularly (adv): đặc biệt là (mang ý nhấn mạnh)

Ở đây cần 1 phó từ để bổ sung ý nhấn mạnh là 1 địa điểm cụ thể nào đó

=> The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particularly Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.

Tạm dịch: Thế kỉ 18 chứng kiến sự nổi lên của các cảng biển của Bắc Mĩ đặc biệt là Boston, New York và Philadelphia là những trung tâm thương mại đế trong thời kì đế chế Anh.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay